Đọc nhanh: 发电站 (phát điện trạm). Ý nghĩa là: Trạm phát điện.
Ý nghĩa của 发电站 khi là Danh từ
✪ Trạm phát điện
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 发电站
- 站 了 一天 了 , 两腿 发酸
- đứng cả ngày, hai chân mỏi nhừ.
- 发电机组 已 安装 到位
- tổ máy phát điện đã lắp đặt đúng thời gian đã định.
- 水力发电 利用 水 的 能源
- Thủy điện sử dụng năng lượng từ nước.
- 水力发电
- thuỷ điện
- 用 潮汐能 发电
- Tạo ra điện bằng năng lượng thủy triều.
- 风力 发电
- sức gió phát điện
- 珍妮 站 在 他 面前 , 脸色苍白 , 略微 有些 颤动 , 一言不发
- Jenny đứng trước anh ta, khuôn mặt trắng bệch, hơi run nhẹ, không nói một lời.
- 电灌站
- trạm bơm điện
- 将军 发出 了 紧急 的 密电
- Tướng quân đã gửi một mật điện khẩn cấp.
- 核能 发电 无法 代替 常规 的 能源
- Sản xuất điện hạt nhân không có cách nào thay thế được năng lượng thông thường.
- 由于 电力 发展 滞后 , 致使 电力供应 紧张
- do điện lực kém phát triển, cho nên điện cung cấp rất hạn hẹp.
- 通信卫星 电视信号 转发 测试
- tín hiệu truyền hình vệ tin thông tin được phát thử.
- 光电 产品 指 通过 电性能 而 发生 的 光 转换成 电 , 和 电 转换成 光
- Sản phẩm quang điện đề cập đến sự chuyển đổi ánh sáng thành điện năng và sự chuyển đổi điện năng thành ánh sáng thông qua các đặc tính điện
- 风景 被 发电厂 破坏 了
- Cảnh quan bị nhà máy điện phá hủy.
- 原子能 发电
- năng lượng nguyên tử phát điện; phát điện bằng năng lượng nguyên tử.
- 乙炔 发生 站 一般 为 独立 建筑 , 产量 小 的 可 与 用气 车间 合并
- Trạm sản xuất axetylen nói chung là một công trình độc lập, có thể kết hợp với xưởng khí nếu công suất nhỏ.
- 电子枪 发射 很 精准
- Súng điện tử bắn rất chính xác.
- 水电站 正在 发电
- Nhà máy thủy điện đang phát điện.
- 这里 正在 筹划 建设 一座 水力发电站
- ở đây đang lên kế hoạch xây dựng một trạm thuỷ điện.
- 我们 建立 更 多 的 水力发电站 , 这是 重要 的
- Chúng tôi cần xây dựng thêm nhiều nhà máy thủy điện, điều này rất quan trọng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 发电站
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 发电站 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm发›
电›
站›