Đọc nhanh: 发球杆 (phát cầu can). Ý nghĩa là: Gậy phát bóng.
Ý nghĩa của 发球杆 khi là Danh từ
✪ Gậy phát bóng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 发球杆
- 辛亥革命 在 武昌 首先 发难
- cách mạng Tân Hợi nổi lên đầu tiên ở Vũ Xương.
- 球队 扳平 了 一球
- 球队扳平了一球。
- 他 的 发音 是 平声 的
- Phát âm của anh ấy là thanh bằng.
- 阿 巴斯德 王朝 发行 的 伊斯兰 第纳尔
- Đồng dinar Hồi giáo từ Vương triều Abbasid.
- 威尔科 克斯 是 金发
- Wilcox là cô gái tóc vàng.
- 射 出 三发 炮弹
- bắn ba phát đạn.
- 球员 准备 射门
- Cầu thủ chuẩn bị đá vào môn.
- 迫击炮 发射 了
- Pháo cối đã bắn.
- 人造地球 卫星 的 发射 是 人类 星际 旅行 的 嚆
- phóng vệ tinh nhân tạo là sự mở đầu việc du hành vũ trụ của loài người.
- 他 是 姚明 的 铁杆 球迷
- Anh ấy là một fan hâm mộ lớn của Diêu Minh
- 全球 气候 正在 发生变化
- Khí hậu trái đất đang thay đổi.
- 记得 那家伙 用 撞球杆 打 我 的 头 我 扭伤 颈子 的 事 吗
- Còn nhớ khi gã đó đánh tôi bằng một cái bim bim và khiến tôi ngửa cổ lên không?
- 看人 踢球 , 心里 就 发痒
- Nhìn người khác đá bóng, trong lòng tôi lại ngứa ngáy.
- 发挥 金融机构 在 经济 发展 中 的 杠杆作用
- phát huy tác dụng cân bằng của cơ cấu tài chính trong phát triển nền kinh tế.
- 自动 发球 机 可以 让 求 弹出去
- Máy phát bóng tự động có thể bắn bóng ra ngoài.
- 国家 之间 的 合作 对 全球 经济 的 发展 是 一种 促进
- Hợp tác giữa các quốc gia là sự thúc đẩy sự phát triển của nền kinh tế toàn cầu
- 月球 是 藉 反射 阳光 而 发光 的
- Trăng phát sáng nhờ sự phản chiếu ánh sáng mặt trời.
- 世界杯 引发 了 足球 热
- World Cup đã gây ra cơn sốt bóng đá.
- 经济 发展 倾向 于 全球化
- Sự phát triển kinh tế có xu hướng toàn cầu hóa.
- 会议纪要 要 平行 发送
- Biên bản cuộc họp phải được gửi ngang.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 发球杆
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 发球杆 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm发›
杆›
球›