发光铺路块料 fāguāng pūlù kuài liào

Từ hán việt: 【phát quang phô lộ khối liệu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "发光铺路块料" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phát quang phô lộ khối liệu). Ý nghĩa là: Phiến lát phát quang.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 发光铺路块料 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 发光铺路块料 khi là Danh từ

Phiến lát phát quang

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 发光铺路块料

  • - 砂粒 shālì 铺满 pùmǎn 小路 xiǎolù

    - Cát phủ kín con đường nhỏ.

  • - 燃烧 ránshāo de 蜡烛 làzhú 散发出 sànfàchū 光芒 guāngmáng

    - Nến đang cháy phát ra ánh sáng.

  • - 启发 qǐfā ràng 发现 fāxiàn 新思路 xīnsīlù

    - Cảm hứng giúp tôi tìm ra ý tưởng mới.

  • - 光荣 guāngróng 之路常 zhīlùcháng 坎坷 kǎnkě

    - Con đường vinh quang thường trắc trở.

  • - 凡是 fánshì 星星 xīngxing quán 闪闪发光 shǎnshǎnfāguāng

    - Phàm là những vì sao, đều tỏa sáng rực rỡ.

  • - 铺设 pūshè 铁路 tiělù

    - làm đường sắt

  • - 香料 xiāngliào 混合 hùnhé 散发 sànfà 香气 xiāngqì

    - Hương liệu trộn lẫn tỏa hương thơm.

  • - 激光 jīguāng néng 激活 jīhuó 色氨酸 sèānsuān 使 shǐ zhī 发出 fāchū 荧光 yíngguāng

    - Tia laser kích thích tryptophan cho đến khi nó phát huỳnh quang.

  • - 这块 zhèkuài 材料 cáiliào 坚韧 jiānrèn 耐用 nàiyòng

    - Chất liệu này rất kiên cố.

  • - 发扬光大 fāyángguāngdà

    - làm rạng rỡ truyền thống.

  • - 事发 shìfā 男孩 nánhái 电摩 diànmó zhuàng shàng 路边 lùbiān 奥迪 àodí 身亡 shēnwáng

    - Bé trai thiệt mạng sau khi đi máy mài tông vào chiếc Audi bên đường.

  • - zhè tiáo 街上 jiēshàng de 路灯 lùdēng 一个个 yígègè dōu xiàng 通体 tōngtǐ 光明 guāngmíng de 水晶球 shuǐjīngqiú

    - những bóng đèn đường ở phố này, cái nào cũng giống như những quả cầu thuỷ tinh sáng chói.

  • - 植物 zhíwù 发育 fāyù 离不开 líbùkāi shuǐ 阳光 yángguāng

    - Sự phát triển của thực vật không thể thiếu nước và ánh nắng.

  • - 闪闪发光 shǎnshǎnfāguāng

    - Ngọc đẹp sáng lấp lánh.

  • - 金锭 jīndìng 闪闪发光 shǎnshǎnfāguāng

    - Thỏi vàng sáng lấp lánh.

  • - 这块 zhèkuài yīng shí 闪闪发光 shǎnshǎnfāguāng

    - Viên đá ngọc này lấp lánh phát sáng.

  • - 天上 tiānshàng de xīng 闪闪发光 shǎnshǎnfāguāng

    - Ngôi sao trên trời sáng lấp lánh.

  • - 金缕 jīnlǚ 闪闪发光 shǎnshǎnfāguāng

    - Sợi dây vàng đó lấp lánh phát sáng.

  • - 这块 zhèkuài 木料 mùliào 发泡 fāpào

    - thanh gỗ này bị mục rồi.

  • - 这块 zhèkuài 木料 mùliào yǒu 一边 yībiān ér 光滑 guānghuá

    - Tấm ván này có một mặt không nhẵn.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 发光铺路块料

Hình ảnh minh họa cho từ 发光铺路块料

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 发光铺路块料 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 儿 (+4 nét)
    • Pinyin: Guāng
    • Âm hán việt: Quang
    • Nét bút:丨丶ノ一ノフ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:FMU (火一山)
    • Bảng mã:U+5149
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+3 nét)
    • Pinyin: Bō , Fā , Fǎ , Fà
    • Âm hán việt: Phát
    • Nét bút:フノフ丶丶
    • Thương hiệt:VIHE (女戈竹水)
    • Bảng mã:U+53D1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+4 nét)
    • Pinyin: Kuāi , Kuài
    • Âm hán việt: Khối
    • Nét bút:一丨一フ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GDK (土木大)
    • Bảng mã:U+5757
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:đẩu 斗 (+6 nét)
    • Pinyin: Liáo , Liào
    • Âm hán việt: Liêu , Liệu
    • Nét bút:丶ノ一丨ノ丶丶丶一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:FDYJ (火木卜十)
    • Bảng mã:U+6599
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Túc 足 (+6 nét)
    • Pinyin: Lù , Luò
    • Âm hán việt: Lạc , Lộ
    • Nét bút:丨フ一丨一丨一ノフ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RMHER (口一竹水口)
    • Bảng mã:U+8DEF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Kim 金 (+7 nét)
    • Pinyin: Pū , Pù
    • Âm hán việt: Phô , Phố
    • Nét bút:ノ一一一フ一丨フ一一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XCIJB (重金戈十月)
    • Bảng mã:U+94FA
    • Tần suất sử dụng:Cao