Đọc nhanh: 反身跳水 (phản thân khiêu thuỷ). Ý nghĩa là: Ngã người nhảy cầu.
Ý nghĩa của 反身跳水 khi là Động từ
✪ Ngã người nhảy cầu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 反身跳水
- 挺身 反抗
- đứng ra chống lại
- 迷迭香 油用 於 身體 上 的 香水 或 使 一個 房間 發出 的 香氣
- Dầu hương thảo được sử dụng như một loại nước hoa trên cơ thể hoặc làm hương thơm trong phòng.
- 她 身上 的 香水味 扑鼻
- Mùi nước hoa của cô ấy ngào ngạt.
- 纵身 跳过 壕沟
- nhảy qua chiến hào
- 鱼儿 在 水里 跳 着 水上 芭蕾
- Con cá nhảy múa ba lê dưới nước.
- 白带 颜色 反映 身体健康
- Màu sắc khí hư phản ánh sức khỏe cơ thể.
- 碳水化合物 给 我们 的 身体 提供 热量 和 能量
- Carbohydrates provide our bodies with heat and energy.
- 汽水 对 身体 不好
- Nước có ga không tốt cho cơ thể.
- 经常 用 冷水 擦身 可以 抵御 风寒
- thường xuyên tắm bằng nước lạnh có thể chống được gió lạnh.
- 椰汁 有助于 保持 身体 水分
- Nước dừa giúp duy trì độ ẩm cho cơ thể.
- 他 的 第一 反应 是 保护 身边 的 人
- Phản ứng đầu tiên của anh ấy là bảo vệ những người xung quanh.
- 他 靠 踩水 来 保持 身体 不向 下沉
- Anh ta bơi đứng để giữ cho cơ thể không bị chìm.
- 而 跳进 水泥 的 人
- Để nhảy vào bồn xi măng cho một cô gái.
- 跳 下 水池 游起泳
- Nhảy xuống hồ bơi bơi lội.
- 她 很 努力 工作 , 相反 , 薪水 却 很 低
- Cô ấy làm việc rất chăm chỉ nhưng ngược lại lương lại rất thấp.
- 澎 了 一身 水
- văng nước đầy mình rồi.
- 灒 了 一身 水
- toé nước ướt cả người
- 泥水 溅 到 身上
- Nước bùn bắn vào người.
- 她 纵身 跳入 水中
- Cô ấy nhảy vọt xuống nước.
- 他 站 在 边上 等待 跳水 时 浑身发抖
- Anh ta đứng bên cạnh đợi để nhảy xuống nước nhưng cơ thể run lẩy bẩy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 反身跳水
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 反身跳水 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm反›
水›
跳›
身›