反走私 fǎn zǒusī

Từ hán việt: 【phản tẩu tư】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "反走私" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phản tẩu tư). Ý nghĩa là: chống hàng lậu (các biện pháp, chính sách, v.v.), phản đối buôn lậu.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 反走私 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 反走私 khi là Động từ

chống hàng lậu (các biện pháp, chính sách, v.v.)

anti-contraband (measures, policy etc)

phản đối buôn lậu

to oppose smuggling

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 反走私

  • - 信众 xìnzhòng zài 私人 sīrén 家里 jiālǐ 聚会 jùhuì 念诵 niànsòng 佛经 fójīng 交流 jiāoliú 佛学 fóxué

    - Các tín đồ tụ tập tại nhà riêng, tụng kinh Phật và trao đổi giáo lý Phật giáo

  • - 走私 zǒusī 毒品 dúpǐn

    - buôn lậu chất có hại.

  • - 严禁 yánjìn 走私 zǒusī

    - nghiêm cấm buôn lậu.

  • - de 自私 zìsī ràng 感到 gǎndào 反胃 fǎnwèi

    - Sự ích kỷ của anh ấy làm tôi thấy ghê tởm.

  • - 走私 zǒusī 活动 huódòng

    - hoạt động buôn lậu

  • - yīn 走私 zǒusī bèi 警察 jǐngchá 逮捕 dàibǔ le

    - Cô ta bị cảnh sát bắt giữ vì buôn bán hàng lậu.

  • - 近来 jìnlái yǒu 几起 jǐqǐ 毒品走私 dúpǐnzǒusī 活动 huódòng bèi 检举 jiǎnjǔ 立案 lìàn

    - Gần đây, đã có một số vụ hoạt động buôn lậu ma túy bị tố cáo và khởi tố.

  • - duì 走私 zǒusī 活动 huódòng 必须 bìxū 严加防范 yánjiāfángfàn

    - đối với những hoạt động buôn lậu cần phải gia tăng phòng bị.

  • - 反正 fǎnzhèng 不远 bùyuǎn 咱们 zánmen zǒu zhe ba

    - Dù sao thì cũng không xa lắm, chúng ta đi bộ đi.

  • - 从事 cóngshì 走私 zǒusī 勾当 gòudàng

    - thủ đoạn buôn lậu

  • - 这是 zhèshì 公物 gōngwù 不能 bùnéng 私自 sīzì 拿走 názǒu

    - đây là của công, không được tự mình mang đi.

  • - ràng zǒu 慢点儿 màndiǎner 反倒 fǎndào 加快 jiākuài le 脚步 jiǎobù

    - Bảo nó đi chậm một chút, trái lại nó đi càng nhanh.

  • - 假如 jiǎrú 查出 cháchū xiàng 该国 gāiguó 走私 zǒusī 货物 huòwù de 货物 huòwù 可能 kěnéng huì bèi 没收 mòshōu

    - Nếu phát hiện ra rằng bạn đang buôn lậu hàng hóa vào quốc gia đó, hàng hóa của bạn có thể bị tịch thu.

  • - qiāng zhé ér zǒu ( 反着 fǎnzhe 规定 guīdìng de 交通 jiāotōng 方向 fāngxiàng zǒu )

    - đi ngược chiều。

  • - 老婆 lǎopó de 私房钱 sīfángqián 拿走 názǒu le

    - Vợ tôi lấy quỹ đen của tôi rồi.

  • - 东西 dōngxī dōu ràng rén jiè zǒu le 自己 zìjǐ 反倒 fǎndào nòng méi 抓挠 zhuānao le

    - đồ đạc đều cho người ta mượn cả rồi, chính mình lại không có chỗ nhờ cậy.

  • - 他们 tāmen 否认 fǒurèn 共谋 gòngmóu 走私 zǒusī 毒品 dúpǐn

    - Họ phủ nhận âm mưu buôn lậu ma túy.

  • - jiàn 反身 fǎnshēn yào zǒu 急忙 jímáng 拦住 lánzhù

    - thấy nàng quay người định đi, tôi vội vàng giữ lại.

  • - 我们 wǒmen 举报 jǔbào le 走私 zǒusī 行为 xíngwéi

    - Chúng tôi đã tố cáo hành vi buôn lậu.

  • - 抄袭 chāoxí 需要 xūyào 快速反应 kuàisùfǎnyìng

    - Tấn công cần phản ứng nhanh chóng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 反走私

Hình ảnh minh họa cho từ 反走私

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 反走私 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+2 nét)
    • Pinyin: Fān , Fǎn , Fàn
    • Âm hán việt: Phiên , Phiến , Phản
    • Nét bút:ノノフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HE (竹水)
    • Bảng mã:U+53CD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Hoà 禾 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HDI (竹木戈)
    • Bảng mã:U+79C1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Tẩu 走 (+0 nét)
    • Pinyin: Zǒu
    • Âm hán việt: Tẩu
    • Nét bút:一丨一丨一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:GYO (土卜人)
    • Bảng mã:U+8D70
    • Tần suất sử dụng:Rất cao