反问句 fǎnwèn jù

Từ hán việt: 【phản vấn câu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "反问句" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phản vấn câu). Ý nghĩa là: câu hỏi tu từ. Ví dụ : - Đó là một câu hỏi tu từ.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 反问句 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 反问句 khi là Danh từ

câu hỏi tu từ

rhetorical question

Ví dụ:
  • - 这是 zhèshì 反问句 fǎnwènjù

    - Đó là một câu hỏi tu từ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 反问句

  • - 刨根问底 páogēnwèndǐ

    - truy tận ngọn nguồn.

  • - 追问 zhuīwèn 根底 gēndǐ

    - truy tìm nguồn gốc

  • - zhǐ 淡淡地 dàndàndì wèn le 几句 jǐjù

    - Anh ấy chỉ hỏi vài câu xã giao.

  • - 多问 duōwèn 几句 jǐjù 免得 miǎnde zǒu 错路 cuòlù

    - Hỏi vài câu để đỡ phải lạc đường.

  • - 反躬自问 fǎngōngzìwèn

    - tự hỏi mình; tự vấn

  • - 反躬自问 fǎngōngzìwèn

    - tự hỏi bản thân

  • - 这是 zhèshì 反问句 fǎnwènjù

    - Đó là một câu hỏi tu từ.

  • - duì 这个 zhègè 问题 wèntí de 态度 tàidù 相反 xiāngfǎn

    - Thái độ của cô ấy trái ngược so với vấn đề này.

  • - 这样 zhèyàng zuò 不但 bùdàn 解决不了 jiějuébùliǎo 问题 wèntí 反而 fǎnér huì 增加 zēngjiā xīn de 困难 kùnnán

    - làm như thế này không những không giải quyết được vấn đề mà còn có thể làm tăng thêm phần khó khăn

  • - 一听 yītīng 这话 zhèhuà 不是味儿 búshìwèiér jiù 反过来 fǎnguolái 追问 zhuīwèn

    - vừa nghe lời kỳ lạ này, liền hỏi lại ngay.

  • - 我们 wǒmen 反复 fǎnfù 查看 chákàn le 这个 zhègè 问题 wèntí

    - Chúng tôi đã kiểm tra vấn đề này nhiều lần.

  • - 不但 bùdàn yào kàn 问题 wèntí de 正面 zhèngmiàn 还要 háiyào kàn 问题 wèntí de 反面 fǎnmiàn

    - không những phải xét mặt phải của vấn đề mà còn phải xét mặt trái của nó.

  • - 问题 wèntí zài 会议 huìyì zhōng 反复 fǎnfù 出现 chūxiàn

    - Vấn đề xuất hiện nhiều lần trong cuộc họp.

  • - 需要 xūyào 反思 fǎnsī 工作 gōngzuò zhōng de 问题 wèntí

    - Anh ấy cần suy nghĩ lại về vấn đề trong công việc.

  • - 这个 zhègè 问题 wèntí 值得反思 zhídefǎnsī

    - Vấn đề này đáng để suy ngẫm.

  • - 需要 xūyào de 不是 búshì 荣华富贵 rónghuáfùguì 只是 zhǐshì 家人 jiārén de 一句 yījù 问候 wènhòu 而已 éryǐ

    - Thứ anh ta cần không phải là vinh hoa phú quý mà là lời chào từ gia đình.

  • - 进来 jìnlái 劈头 pītóu 第一句 dìyījù huà jiù 问试 wènshì liǎn 成功 chénggōng le 没有 méiyǒu

    - anh ấy vừa đi vào, thì câu đầu tiên hỏi thí nghiệm đã thành công chưa.

  • - 聊天 liáotiān zhǎo 不到 búdào 话题 huàtí de 时候 shíhou 不如 bùrú wèn 一句 yījù 今天 jīntiān chī le 多少 duōshǎo 米饭 mǐfàn

    - Lúc nói chuyện không tìm ra chủ đề, chi bằng hỏi 1 câu: Hôm nay em ăn bao nhiêu hạt cơm rồi?:)))

  • - 解决 jiějué 这个 zhègè 问题 wèntí 易如反掌 yìrúfǎnzhǎng

    - Giải quyết vấn đề này dễ như trở bàn tay.

  • - 我们 wǒmen 无力解决 wúlìjiějué 这个 zhègè 问题 wèntí

    - Chúng ta không có khả năng giải quyết vấn đề này.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 反问句

Hình ảnh minh họa cho từ 反问句

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 反问句 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+2 nét)
    • Pinyin: Fān , Fǎn , Fàn
    • Âm hán việt: Phiên , Phiến , Phản
    • Nét bút:ノノフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HE (竹水)
    • Bảng mã:U+53CD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+2 nét)
    • Pinyin: Gōu , Jù
    • Âm hán việt: Câu , , Cấu
    • Nét bút:ノフ丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:PR (心口)
    • Bảng mã:U+53E5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Môn 門 (+3 nét)
    • Pinyin: Wèn
    • Âm hán việt: Vấn
    • Nét bút:丶丨フ丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LSR (中尸口)
    • Bảng mã:U+95EE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao