发射器 fāshè qì

Từ hán việt: 【phát xạ khí】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "发射器" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phát xạ khí). Ý nghĩa là: Máy phát radio.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 发射器 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 发射器 khi là Danh từ

Máy phát radio

radio transmitter

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 发射器

  • - 螺线管 luóxiànguǎn 缠住 chánzhù 注射器 zhùshèqì 启动 qǐdòng 不了 bùliǎo

    - Solenoid ngừng bắn kim phun.

  • - 气压 qìyā 弹射器 tánshèqì

    - máy bắn ra bằng khí áp

  • - 机器 jīqì 进行 jìnxíng 扫射 sǎoshè

    - Máy tiến hành quét xạ.

  • - shè chū 三发 sānfā 炮弹 pàodàn

    - bắn ba phát đạn.

  • - 迫击炮 pǎijīpào 发射 fāshè le

    - Pháo cối đã bắn.

  • - 射箭 shèjiàn 百发百中 bǎifābǎizhòng

    - Anh ấy bắn cung bách phát bách trúng.

  • - 他射出 tāshèchū 3 子弹 zǐdàn

    - Anh ta bắn ra 3 phát đạn.

  • - 潜艇 qiántǐng 发射 fāshè le 鱼雷 yúléi

    - Tàu ngầm phóng ra ngư lôi.

  • - 发射台 fāshètái shì 用来 yònglái 发射 fāshè 火箭 huǒjiàn huò 航天器 hángtiānqì de 地面 dìmiàn 设施 shèshī

    - Bệ phóng là một cơ sở mặt đất được sử dụng để phóng tên lửa hoặc tàu vũ trụ

  • - 喷雾器 pēnwùqì 喷出 pēnchū 闪闪发光 shǎnshǎnfāguāng de

    - Máy phun sương phun ra những bụi nước lấp lánh.

  • - 点射 diǎnshè 由于 yóuyú 扣动 kòudòng 扳机 bānjī ér cóng 自动武器 zìdòngwǔqì 中射出 zhōngshèchū de 一定 yídìng 数量 shùliàng de 子弹 zǐdàn

    - Điểm bắn là một số lượng đạn được bắn ra từ vũ khí tự động do lực kéo cò súng.

  • - 火山灰 huǒshānhuī 火山爆发 huǒshānbàofā 喷射 pēnshè 出来 chūlái de 粉末状 fěnmòzhuàng 颗粒 kēlì 物质 wùzhì

    - Chất hạt dạng bột phun trào từ núi lửa phun ra.

  • - 人造地球 rénzàodìqiú 卫星 wèixīng de 发射 fāshè shì 人类 rénlèi 星际 xīngjì 旅行 lǚxíng de hāo

    - phóng vệ tinh nhân tạo là sự mở đầu việc du hành vũ trụ của loài người.

  • - 他们 tāmen 负责 fùzé 回收 huíshōu 发射 fāshè de 卫星 wèixīng

    - Họ phụ trách thu hồi vệ tinh đã phóng.

  • - 机器 jīqì 发出 fāchū de 声音 shēngyīn

    - Máy móc phát ra tiếng “tách”.

  • - zài chē de 外面 wàimiàn 发现 fāxiàn le 吸入 xīrù 面罩 miànzhào

    - Có một mặt nạ hít được phát hiện bên ngoài xe.

  • - 电子枪 diànzǐqiāng 发射 fāshè hěn 精准 jīngzhǔn

    - Súng điện tử bắn rất chính xác.

  • - 军队 jūnduì 回收 huíshōu le 所有 suǒyǒu 发射物 fāshèwù

    - Quân đội đã thu hồi tất cả các vật phẩm đã phóng.

  • - guāng 通过 tōngguò 焦点 jiāodiǎn hòu 发生 fāshēng 折射 zhéshè

    - Ánh sáng khúc xạ sau khi đi qua tiêu điểm.

  • - 一切 yīqiè 计量器 jìliángqì dōu 必需 bìxū 校对 jiàoduì 合格 hégé cái 可以 kěyǐ 发售 fāshòu

    - tất cả các dụng cụ đo lường đều phải so đúng với tiêu chuẩn mới được đem ra bán.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 发射器

Hình ảnh minh họa cho từ 发射器

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 发射器 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+3 nét)
    • Pinyin: Bō , Fā , Fǎ , Fà
    • Âm hán việt: Phát
    • Nét bút:フノフ丶丶
    • Thương hiệt:VIHE (女戈竹水)
    • Bảng mã:U+53D1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+13 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Khí
    • Nét bút:丨フ一丨フ一一ノ丶丶丨フ一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:RRIKR (口口戈大口)
    • Bảng mã:U+5668
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thốn 寸 (+7 nét)
    • Pinyin: Shè , Yè , Yì
    • Âm hán việt: Dạ , Dịch , Xạ
    • Nét bút:ノ丨フ一一一ノ一丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HHDI (竹竹木戈)
    • Bảng mã:U+5C04
    • Tần suất sử dụng:Rất cao