Đọc nhanh: 发喉急 (phát hầu cấp). Ý nghĩa là: nổi cơn thịnh nộ.
Ý nghĩa của 发喉急 khi là Động từ
✪ nổi cơn thịnh nộ
to get in a rage
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 发喉急
- 救济 人员 在 ( 向 生还者 ) 分发 紧急 配给品
- Nhân viên cứu trợ đang phân phát hàng cứu trợ khẩn cấp cho những người sống sót.
- 孩子 发高烧 , 病得 很重 , 母亲 急得 油煎火燎 的
- đứa bé sốt cao, bệnh tình rất trầm trọng, mẹ cực kỳ lo lắng.
- 他们 发放 了 紧急 援助
- Họ đã xử trí viện trợ khẩn cấp.
- 咽喉 发炎 吞咽困难
- Cổ họng bị viêm, nuốt vào rất khó khăn.
- 他 喉咙 发炎 了
- Cổ họng anh ấy bị viêm.
- 她 的 喉咙 发炎 了
- Cổ họng của cô ấy bị viêm.
- 你 的 喉咙 发炎 了
- Cổ họng cậu bị viêm rồi.
- 他 的 喉咙 发炎 了
- Anh ấy bị viêm họng.
- 我 的 喉咙 正在 发炎
- Cổ họng của tôi đang bị viêm.
- 她 的 咽喉 发炎 很 严重
- Họng của cô ấy bị viêm rất nặng.
- 喉咙 发炎 会 引起 咳嗽
- Viêm họng có thể gây ho.
- 将军 发出 了 紧急 的 密电
- Tướng quân đã gửi một mật điện khẩn cấp.
- 他 突发 佛 , 需要 急救
- Anh ấy đột ngột bị đột quỵ, cần cấp cứu.
- 公司 颁发 紧急通知
- Công ty ban bố thông báo khẩn.
- 耍态度 ( 发怒 或 急躁 )
- dở thái độ (bực tức hoặc nóng nảy)
- 越是 性急 , 越发 容易 出差错
- càng vội thì càng dễ xảy ra sai sót.
- 可 发生 排尿 困难 或 急性 尿潴留
- Khó đi tiểu hoặc bí tiểu cấp tính có thể xảy ra.
- 你 的 喉咙 发炎 了 舌苔 很 厚 。 这些 都 是 感冒 的 症状
- Cổ họng của bạn bị viêm, Đây là những triệu chứng của cảm lạnh
- 他 还 不来 , 让 人 等 得 发急
- anh ấy vẫn chưa đến, để mọi người đợi sốt ruột.
- 他 患 了 重感冒 , 而且 喉咙 发炎
- Anh ấy bị cảm nặng và viêm họng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 发喉急
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 发喉急 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm发›
喉›
急›