反坦克火箭 fǎn tǎnkè huǒjiàn

Từ hán việt: 【phản thản khắc hoả tiễn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "反坦克火箭" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phản thản khắc hoả tiễn). Ý nghĩa là: Tên lửa chống tăng.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 反坦克火箭 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 反坦克火箭 khi là Danh từ

Tên lửa chống tăng

反坦克火箭是一种传统的反坦克兵器,二次大战中就曾发挥过重要作用。在现代战争中,反坦克火箭仍发挥着不可忽视的重要作用。

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 反坦克火箭

  • - 巴拉克 bālākè · 奥巴马 àobāmǎ 总统 zǒngtǒng de 名字 míngzi

    - Tên của Tổng thống Barack Obama được đề cập

  • - 重型 zhòngxíng 坦克 tǎnkè

    - xe tăng hạng nặng; xe tăng cỡ lớn.

  • - 斯坦利 sītǎnlì · 布里克 bùlǐkè xiǎng zhǎo 罗宾 luóbīn · 威廉姆斯 wēiliánmǔsī

    - Stanley Kubrick muốn Robin Williams

  • - 宇宙火箭 yǔzhòuhuǒjiàn 射入 shèrù 太空 tàikōng

    - hoả tiễn vũ trụ bắn lên trời.

  • - 火箭 huǒjiàn 飞行 fēixíng 一瞬千里 yīshùnqiānlǐ

    - hoả tiễn bay đi, trong phút chốc đã nghìn dặm.

  • - 火箭 huǒjiàn zài 预定 yùdìng 地点 dìdiǎn 降落 jiàngluò

    - Tên lửa hạ cánh tại điểm dự định.

  • - 发射台 fāshètái shì 用来 yònglái 发射 fāshè 火箭 huǒjiàn huò 航天器 hángtiānqì de 地面 dìmiàn 设施 shèshī

    - Bệ phóng là một cơ sở mặt đất được sử dụng để phóng tên lửa hoặc tàu vũ trụ

  • - jiù xiàng 泰坦尼克号 tàitǎnníkèhào de 莱昂纳多 láiángnàduō 一样 yīyàng

    - Anh ấy giống như Leonardo DiCaprio trong Titanic.

  • - 坦克 tǎnkè 陷入 xiànrù 泥沼 nízhǎo 之中 zhīzhōng

    - Xe tăng mắc kẹt trong đầm lầy.

  • - 装甲部队 zhuāngjiǎbùduì 部署 bùshǔ 装甲车辆 zhuāngjiǎchēliàng de 战斗部队 zhàndòubùduì 坦克 tǎnkè

    - Đơn vị xe tăng là một đơn vị chiến đấu trong lực lượng thiết giáp được triển khai xe tăng.

  • - 这部 zhèbù 电影 diànyǐng 获得 huòdé le 火爆 huǒbào de 反应 fǎnyìng

    - Bộ phim này nhận được phản ứng rất sôi nổi.

  • - 击毁 jīhuǐ 敌方 dífāng 坦克 tǎnkè 三辆 sānliàng

    - tiêu huỷ ba chiếc xe bọc thép của địch.

  • - 帕特里克 pàtèlǐkè 正相反 zhèngxiāngfǎn

    - Patrick thì ngược lại.

  • - 这种 zhèzhǒng 火箭 huǒjiàn de 导向 dǎoxiàng 性能 xìngnéng 良好 liánghǎo

    - tính dẫn hướng của loại hoả tiễn này rất tốt.

  • - 我们 wǒmen xiān 敌人 dírén de 坦克 tǎnkè 吃光 chīguāng

    - Chúng ta trước tiên phải tiêu diệt hết xe tăng của địch.

  • - 上午 shàngwǔ 七点 qīdiǎn zhěng 火箭 huǒjiàn 发动机 fādòngjī 点火 diǎnhuǒ

    - đúng bảy giờ sáng, kích hoạt động cơ phóng tên lửa.

  • - 一瞬间 yīshùnjiān 火箭 huǒjiàn 已经 yǐjīng fēi 无影无踪 wúyǐngwúzōng le

    - Trong nháy mắt, tên lửa đã biến mất không một dấu vết.

  • - 恩培多 ēnpéiduō 克勒 kèlè 以为 yǐwéi shì 天神 tiānshén 跳进 tiàojìn le 火山 huǒshān

    - Empedocles nghĩ mình là Thần và nhảy xuống núi lửa.

  • - 明天 míngtiān 计划 jìhuà 发射 fāshè 火箭 huǒjiàn

    - Dự kiến phóng tên lửa vào ngày mai.

  • - 抄袭 chāoxí 需要 xūyào 快速反应 kuàisùfǎnyìng

    - Tấn công cần phản ứng nhanh chóng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 反坦克火箭

Hình ảnh minh họa cho từ 反坦克火箭

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 反坦克火箭 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 儿 (+5 nét), thập 十 (+5 nét)
    • Pinyin: Kè , Kēi
    • Âm hán việt: Khắc
    • Nét bút:一丨丨フ一ノフ
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:JRHU (十口竹山)
    • Bảng mã:U+514B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+2 nét)
    • Pinyin: Fān , Fǎn , Fàn
    • Âm hán việt: Phiên , Phiến , Phản
    • Nét bút:ノノフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HE (竹水)
    • Bảng mã:U+53CD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+5 nét)
    • Pinyin: Tǎn
    • Âm hán việt: Thản
    • Nét bút:一丨一丨フ一一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GAM (土日一)
    • Bảng mã:U+5766
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+0 nét)
    • Pinyin: Huō , Huǒ
    • Âm hán việt: Hoả
    • Nét bút:丶ノノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:F (火)
    • Bảng mã:U+706B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Trúc 竹 (+9 nét)
    • Pinyin: Jiàn
    • Âm hán việt: Tiến , Tiễn
    • Nét bút:ノ一丶ノ一丶丶ノ一丨フ一一丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HTBN (竹廿月弓)
    • Bảng mã:U+7BAD
    • Tần suất sử dụng:Cao