Đọc nhanh: 单级火箭 (đơn cấp hoả tiễn). Ý nghĩa là: Tên lửa một tầng.
Ý nghĩa của 单级火箭 khi là Danh từ
✪ Tên lửa một tầng
单级火箭是指只有一级的火箭。火箭根据级数的多少可分为单级火箭和多级火箭两种。单级火箭由箭体结构 (包括贮箱)、发动机、推进剂输送系统及制导和控制系统等组成,最上面连接有效载荷。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 单级火箭
- 斗争 的 烈火
- ngọn lửa đấu tranh.
- 张弓 射箭
- Giương cung bắn tên.
- 他 正在 射箭
- Anh ấy đang bắn tên.
- 战火纷飞
- chiến tranh lan tràn
- 我 让 杜威 警官 等 加西亚 一 找到 营员 名单
- Tôi đã yêu cầu sĩ quan Dewey xem qua danh sách với anh ta
- 全国 足球 甲级联赛
- thi đấu vòng tròn giải A bóng đá toàn quốc.
- 苏联 曾 是 超级大国
- Liên Xô từng là siêu cường quốc.
- 中央 三个 单位 联合 发文
- ba đơn vị trung ương cùng gửi công văn đi.
- 火奴鲁鲁 警局 还 在 找 罗斯
- HPD vẫn đang tìm kiếm Roth.
- 宇宙火箭 射入 太空
- hoả tiễn vũ trụ bắn lên trời.
- 火箭 飞行 , 一瞬千里
- hoả tiễn bay đi, trong phút chốc đã nghìn dặm.
- 火箭 在 预定 地点 降落
- Tên lửa hạ cánh tại điểm dự định.
- 发射台 是 用来 发射 火箭 或 航天器 的 地面 设施
- Bệ phóng là một cơ sở mặt đất được sử dụng để phóng tên lửa hoặc tàu vũ trụ
- 超级 火辣
- Cô ấy đang bốc khói.
- 韩国 的 火鸡 面 确实 超级 辣
- Mì cay Hàn Quốc thực sự siêu cay.
- 这种 火箭 的 导向 性能 良好
- tính dẫn hướng của loại hoả tiễn này rất tốt.
- 上午 七点 整 , 火箭 发动机 点火
- đúng bảy giờ sáng, kích hoạt động cơ phóng tên lửa.
- 一瞬间 , 火箭 已经 飞 得 无影无踪 了
- Trong nháy mắt, tên lửa đã biến mất không một dấu vết.
- 明天 计划 发射 火箭
- Dự kiến phóng tên lửa vào ngày mai.
- 经验 不能 简单 抄袭
- Kinh nghiệm không thể bắt chước đơn giản.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 单级火箭
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 单级火箭 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm单›
火›
箭›
级›