Đọc nhanh: 反动分子 (phản động phân tử). Ý nghĩa là: bọn phản động, phần tử phản động.
Ý nghĩa của 反动分子 khi là Danh từ
✪ bọn phản động
reactionaries
✪ phần tử phản động
reactionary elements
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 反动分子
- 阿佐 克 跟 加勒比 的 洗钱 分子 有 关系
- Azok có quan hệ với một kẻ rửa tiền ở Caribe.
- 车子 噌 地 启动
- Xe khởi động nghe vụt.
- 这个 驮子 太重 , 驴子 驮 不动
- Hàng thồ quá nặng, con lừa không chở nổi.
- 我 在 公共汽车 上 一边 一个 胖子 把 我 夹 在 中间 不能 动
- Tôi đang trên xe buýt, giữa tôi có hai người béo và không thể di chuyển.
- 你 看 , 虫子 在 蠢动
- Bạn nhìn kìa, con sâu đang bò.
- 那子 猪 十分 可爱
- Heo con đó rất đáng yêu.
- 父母 对 孩子 过分 溺爱
- Cha mẹ quá mức nuông chiều con cái.
- 妻子 即将 要 分娩
- Vợ sắp đến thời gian sinh đẻ.
- 犯罪分子 插翅难飞
- Tội phạm mọc cánh cũng không thoát.
- 异己分子
- phần tử đối lập
- 她 对 大娘 表现 出 十分 贴己 的 样子
- cô ấy biểu hiện thái độ rất thân mật với bác gái.
- 动如脱兔 ( 比喻 行动 迅速 , 像 逃走 的 兔子 一样 )
- nhanh nhẹn như thỏ chạy trốn.
- 死硬 分子
- phần tử ngoan cố.
- 恐怖分子 发动 了 攻击
- Các phần tử khủng bố đã tiến hành tấn công.
- 动摇 分子
- Phần tử dao động
- 他 被 指控 为 反革命 分子
- Anh ta bị buộc tội là phần tử phản cách mạng.
- 打垮 了 反动派 , 穷人 就 有 了 出头 的 日子
- dẹp xong bọn phản động rồi thì người nghèo mới thoát ra được những ngày sống khổ sở.
- 现行 反革命 分子
- Bọn phản cách mạng đang hoạt động.
- 他 是 一 撮 反动分子 的 成员
- Anh ta là thành viên của một nhóm phần tử phản động.
- 趋 水性 一个 有机物 对 水分 的 反应 而 产生 的 运动
- Chuyển đổi năng lượng của một hợp chất hữu cơ theo phản ứng với nước thành chuyển động.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 反动分子
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 反动分子 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm分›
动›
反›
子›