双标 shuāng biāo

Từ hán việt: 【song tiêu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "双标" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (song tiêu). Ý nghĩa là: tiêu chuẩn kép.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 双标 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 双标 khi là Danh từ

tiêu chuẩn kép

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 双标

  • - 目标 mùbiāo bèi 射击 shèjī

    - Mục tiêu đã bị bắn.

  • - zhè shuāng 鞋底 xiédǐ shì 橡胶 xiàngjiāo de

    - Đế của đôi giày này là cao su.

  • - 标明 biāomíng 号码 hàomǎ

    - ghi rõ số

  • - 标准 biāozhǔn shì 两巴 liǎngbā

    - Tiêu chuẩn là 2 bar.

  • - 弥合 míhé 双方 shuāngfāng 感情 gǎnqíng shàng de 裂隙 lièxì

    - hàn gắn sự rạn nứt tình cảm giữa hai bên.

  • - 目标 mùbiāo yào 匹兹堡 pǐzībǎo

    - Mục tiêu đang hướng đến Pittsburgh.

  • - 折叠式 zhédiéshì 婴儿 yīngér 浴盆 yùpén 一种 yīzhǒng 商标名 shāngbiāomíng 用于 yòngyú 婴儿 yīngér de 轻便 qīngbiàn 洗澡 xǐzǎo 用具 yòngjù

    - "折叠式婴儿浴盆" là tên thương hiệu của một loại đồ dùng nhẹ nhàng để tắm cho trẻ sơ sinh.

  • - 树立 shùlì 标兵 biāobīng

    - nêu gương

  • - 大理石 dàlǐshí 拱门 gǒngmén shì 著名 zhùmíng de 伦敦 lúndūn 标志 biāozhì

    - Cổng cung đá cẩm thạch là biểu tượng nổi tiếng của Luân Đôn.

  • - 标语 biāoyǔ 口号 kǒuhào

    - biểu ngữ khẩu hiệu.

  • - 标点符号 biāodiǎnfúhào

    - dấu chấm câu

  • - 目标 mùbiāo 定得 dìngdé 鸿 hóng

    - Mục tiêu được xác định rất lớn.

  • - 点击 diǎnjī 图标 túbiāo 启动 qǐdòng 应用 yìngyòng

    - Nhấp vào biểu tượng để khởi động ứng dụng.

  • - 双边条约 shuāngbiāntiáoyuē

    - điều ước giữa hai bên.

  • - 双击 shuāngjī 一个 yígè 图标 túbiāo 程序 chéngxù jiù bèi 加载 jiāzài dào 内存 nèicún zhōng

    - Bấm đúp vào biểu tượng và chương trình sẽ được tải vào bộ nhớ.

  • - 自己 zìjǐ 讲话 jiǎnghuà 双重标准 shuāngchóngbiāozhǔn

    - Nói về tiêu chuẩn kép.

  • - zhè 绝对 juéduì shì 男女 nánnǚ 平等 píngděng de 双重标准 shuāngchóngbiāozhǔn

    - Đó là một tiêu chuẩn kép.

  • - 采取 cǎiqǔ 双重标准 shuāngchóngbiāozhǔn 自己 zìjǐ 可以 kěyǐ yǒu 外遇 wàiyù 女方 nǚfāng què 不行 bùxíng

    - Anh ta áp dụng tiêu chuẩn hai mặt: anh ta có thể có mối quan hệ ngoại tình, nhưng phụ nữ thì không được.

  • - 我们 wǒmen jiāng 探讨 tàntǎo 达到 dádào zhè 双重 shuāngchóng 目标 mùbiāo qián 途径 tújìng

    - Chúng ta sẽ khám phá các cách để đạt được mục tiêu kép này

  • - 连续 liánxù 工作 gōngzuò le 10 小时 xiǎoshí 现在 xiànzài 双目 shuāngmù shén 只想 zhǐxiǎng 睡个 shuìgè jué

    - Tôi làm việc liên tục 10 tiếng liền, bây giờ hai mắt lờ đờ, chỉ muốn được ngủ một giấc

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 双标

Hình ảnh minh họa cho từ 双标

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 双标 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+2 nét)
    • Pinyin: Shuāng
    • Âm hán việt: Song
    • Nét bút:フ丶フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EE (水水)
    • Bảng mã:U+53CC
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+5 nét)
    • Pinyin: Biāo
    • Âm hán việt: Phiêu , Tiêu
    • Nét bút:一丨ノ丶一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DMMF (木一一火)
    • Bảng mã:U+6807
    • Tần suất sử dụng:Rất cao