Đọc nhanh: 参错 (tham thác). Ý nghĩa là: so le; đan xen, sót lỗi; sai lầm sót lại. Ví dụ : - 阡陌纵横参错 đồng ruộng bờ ngang bờ dọc đan xen; bờ ruộng ngang dọc đan xen.. - 传注参错 truyện chú giải sót lỗi
Ý nghĩa của 参错 khi là Động từ
✪ so le; đan xen
参差交错
- 阡陌 纵横 参错
- đồng ruộng bờ ngang bờ dọc đan xen; bờ ruộng ngang dọc đan xen.
✪ sót lỗi; sai lầm sót lại
错误脱漏
- 传注 参错
- truyện chú giải sót lỗi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 参错
- 即时 参加 战斗
- Lập tức tham gia chiến đấu.
- 查尔斯 做 得 没错
- Charles có ý tưởng đúng.
- 公公 今天 心情 不错
- Bố chồng hôm nay tâm trạng tốt.
- 夹克 不错
- Có một chiếc áo khoác đẹp.
- 他拉着 我 去 参加 聚会
- Anh ấy ép buộc tôi đi dự tiệc.
- 参加 马拉松 长跑 要 有 耐力
- Tham gia cuộc chạy marathon cần có sự kiên nhẫn.
- 参加 希拉 · 劳瑞 画廊 的 招待会
- Một buổi tiếp tân tại phòng trưng bày Sheila Lurie.
- 我们 不是 希望 艾迪 · 阿兰 · 佛努姆 参与 诉讼
- Chúng tôi không tìm Eddie Alan Fornum tham gia vụ kiện.
- 他 尽力 弥补 自己 的 错误
- Anh ấy gắng sức bù đắp lỗi của mình.
- 森林 里 古木参天 , 粗藤 盘结
- trong rừng sâu, cổ thụ ngút trời, dây mây leo chằng chịt.
- 参拜 孔庙
- chiêm ngưỡng miếu Khổng tử
- 大礼 参拜
- dùng đại lễ để chào hỏi
- 松柏 参天
- tùng bách ngút trời
- 李兄 今日 心情 不错
- Anh Lý hôm nay tâm trạng tốt.
- 有没有 搞错 啊
- Có nhầm không vậy?
- 阡陌 纵横 参错
- đồng ruộng bờ ngang bờ dọc đan xen; bờ ruộng ngang dọc đan xen.
- 参差错落
- sai lầm đầy rẫy
- 传注 参错
- truyện chú giải sót lỗi
- 错过 参加 活动
- Bỏ lỡ tham gia hoạt động.
- 我们 去 厂家 参观
- Chúng tôi đi tham quan nhà máy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 参错
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 参错 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm参›
错›