Đọc nhanh: 参事 (tham sự). Ý nghĩa là: tham sự.
Ý nghĩa của 参事 khi là Danh từ
✪ tham sự
参与其事
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 参事
- 李 阿姨 是 我 妈妈 的 同事
- Dì Lý là đồng nghiệp của mẹ tôi.
- 她 的 故事 很 平凡
- Câu chuyện của cô ấy rất bình thường.
- 即时 参加 战斗
- Lập tức tham gia chiến đấu.
- 克 雷默 在 查 拉斐尔 画 的 事
- Kramer đang theo đuổi Raphael.
- 这 就是 一个 比尔 · 克林顿 事件 的 再现
- Lại là Bill Clinton.
- 他 在 尼日利亚 从事 银行业
- Anh ấy làm việc ở Nigeria trong lĩnh vực ngân hàng.
- 事件 的 背景 涉及 多方 利益
- Bối cảnh của sự kiện liên quan đến lợi ích nhiều bên.
- 飞机 失事
- tai nạn máy bay.
- 这事 附于 组织
- Việc này phụ thuộc vào tổ chức.
- 内监 管理 宫廷 事务
- Nội giám quản lý các việc trong cung đình.
- 九一八事变 后 , 许多 青年 都 参加 了 抗日救国 运动
- sau sự kiện năm 1918, nhiều thanh niên đã tham gia vào phong trào kháng Nhật cứu quốc.
- 这件 事情 利弊 参半 , 做 与 不 做 , 都 需要 三思
- Chuyện này được mất chưa rõ, phải suy nghĩ kĩ càng rồi quyết định làm hay không.
- 参议 国事
- cùng bàn việc nước
- 但 这 也许 是 一件 喜忧参半 的 事
- Nhưng đây có thể là một chuyện nửa vui nửa buồn.
- 关于 参观 的 事 , 好 说
- về chuyện tham quan, cũng dễ thôi.
- 我 参加 了 那场 事件
- Tôi đã tham gia sự kiện đó.
- 这件 事儿 , 请 你 也 参加 点儿 意见
- chuyện này, xin anh cũng cho chút ý kiến.
- 参军 是 很 光彩 的 事
- Gia nhập quân đội là một việc rất vinh dự.
- 这事 该 怎么办 , 你 给 参谋 一下
- chuyện này nên làm sao, anh góp ý cho một chút.
- 我 跟 老张 同事 过 三年 , 他教 了 我 很多 东西 , 我 一直 特别感谢 他
- Tôi đã làm việc với Lão Trương được ba năm và anh ấy đã dạy tôi rất nhiều điều, tôi luôn rất biết ơn anh ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 参事
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 参事 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm事›
参›