Đọc nhanh: 厮搏 (tư bác). Ý nghĩa là: chiến đấu ở những khoảng cách gần, lộn xộn.
Ý nghĩa của 厮搏 khi là Động từ
✪ chiến đấu ở những khoảng cách gần
to fight at close quarters
✪ lộn xộn
to tussle
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 厮搏
- 与 暴风雪 搏斗
- vật lộn cùng gió tuyết dữ dội
- 小厮
- thằng hầu nhỏ.
- 那厮
- đứa kia.
- 心脏病 患者 常常 有 间歇 脉搏
- Người bị bệnh tim thường có hiện tượng mạch đập đứt quãng.
- 时代 的 脉搏
- nhịp đập của thời đại.
- 他 的 脉 还 在 搏动
- Mạch của anh ấy vẫn đập.
- 厮杀
- giết lẫn nhau.
- 捉 对 厮杀
- chém giết lẫn nhau; tàn sát lẫn nhau.
- 心脏起搏器 能 模拟 心脏 的 自然 搏动 , 改善 病人 的 病情
- máy trợ tim có thể mô phỏng nhịp đập tự nhiên của trái tim, cải thiện bịnh tình của bệnh nhân.
- 我国 运动员 在 奥运 赛场 上 奋力拼搏
- Các vận động viên Việt Nam đang chiến đấu hết mình ở đấu trường Olympic.
- 搏击 风浪
- vật lộn cùng sóng gió
- 奋力 搏击
- gắng sức
- 他们 在 场上 搏
- Họ đang đọ sức trên sân.
- 心在 不停 地搏 跳
- Tim đang đập không ngừng.
- 他 突然 搏向 敌人
- Anh ta bất ngờ lao tới kẻ địch.
- 用 刺刀 跟 敌人 搏斗
- dùng lưỡi lê đánh xáp lá cà với địch
- 猫 猛地 搏住 了 老鼠
- Con mèo lao vào bắt chuột.
- 为了 立功 他 努力 拼搏
- Để lập công anh ấy cố gắng phấn đấu.
- 两个 选手 在 擂台 上 搏斗
- Hai võ sĩ đấu tranh trên võ đài.
- 这厮
- đứa này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 厮搏
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 厮搏 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm厮›
搏›