Đọc nhanh: 去取 (khứ thủ). Ý nghĩa là: chấp nhận hoặc từ chối.
Ý nghĩa của 去取 khi là Động từ
✪ chấp nhận hoặc từ chối
to accept or reject
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 去取
- 阿波罗 尼 做 了 去粗取精 和 使 之 系统化 的 工作
- Apolloni đã làm công việc loại bỏ những gì thô ráp rồi tinh chỉnh và hệ thống hóa nó.
- 明天 哥哥 去 银行 取 钱
- Mai anh tớ đi ngân hàng rút tiền.
- 妈妈 去 自动 取款机 取 钱
- Mẹ đi ra máy ATM rút tiền.
- 我 去 银行 取 钱
- Tôi đi ngân hàng rút tiền.
- 我 去 领取 快递
- Tôi đi nhận bưu phẩm.
- 她 去 领取 了 失业 保险
- Cô ấy đã nhận bảo hiểm thất nghiệp.
- 今天 我 去 银行 取 钱
- Hôm nay tôi đi ngân hàng rút tiền.
- 我 已 去函 索取 商品目录
- Tôi đã viết thư để đòi hỏi danh mục sản phẩm.
- 我 去 银行 的 柜台 取 钱
- Tôi đến quầy ngân hàng để rút tiền.
- 取其精华 , 去 其 糟粕
- chắt lấy cái tinh hoa, bỏ đi cái rác rưởi.
- 取钱 后 , 我们 去 吃饭
- Sau khi rút tiền, chúng tôi đi ăn.
- 他 到 车站 去 提取 行李
- anh ấy ra ga lấy hành lý.
- 我 得 去 自动 柜员机 取点 零钱
- Tôi phải lấy một ít tiền mặt từ máy ATM.
- 他 去取 行李
- Anh ấy đi lấy hành lý.
- 过去 这些年来 , 用 蒸馏 法制 取 淡水 成本 一直 很 高
- Trong những năm qua, chi phí để sản xuất nước ngọt bằng phương pháp chưng cất luôn rất cao.
- 我 今天 要 去 银行 取款
- Hôm nay tôi sẽ đi rút tiền ở ngân hàng.
- 对 过去 的 文化遗产 , 应该 有 批判 加以 取舍
- đối với những di sản văn hoá thì nên có sự nhận xét và lựa chọn.
- 我要 争取 主动 要不然 我会 失去 他 的
- Tôi phải giành sự chủ động hoặc tôi sẽ mất anh ấy
- 我们 一起 去 银行 取钱 吧
- Chúng ta cùng đi ngân hàng rút tiền nhé.
- 我 下午 要 去 邮局 取 钱
- Chiều nay tôi phải đi bưu điện rút tiền.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 去取
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 去取 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm去›
取›