Đọc nhanh: 压著开关 (áp trước khai quan). Ý nghĩa là: Nút nhấn ép.
Ý nghĩa của 压著开关 khi là Danh từ
✪ Nút nhấn ép
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 压著开关
- 爸爸 抱怨 关于 压力 太 大
- Bố phàn nàn vì áp lực quá lớn.
- 压力 开始 造成 失眠
- Áp lực bắt đầu gây mất ngủ.
- 按下 遥控器 开关 电视
- Nhấn điều khiển từ xa để bật tivi.
- 按下 开关 之后 灯泡 就亮 了
- Sau khi nhấn công tắc, bóng đèn sẽ sáng.
- 这个 水壶 上 的 开关 按下 时卡 不住 了
- Khi bấm nút này trên ấm đun nước, nó không cố định lại được.
- 机关枪 从 隐蔽 的 阵地 开始 射击
- Súng máy bắn đạn từ vị trí che giấu bắt đầu bắn.
- 我 得 在 黑 暗中摸索 寻找 电灯 开关
- Tôi phải mò mẫm trong bóng tối để tìm công tắc đèn.
- 把 压 在 苗儿 上 的 土块 扒拉 开
- gẩy hòn đất trên mầm cây đi
- 把 开关 合 上
- đem van đóng lại.
- 电灯 开关
- công tắc đèn điện.
- 煤气管道 开关
- van ống dẫn khí.
- 大火 煮开 后 , 小火 慢煮 10 分钟 关火
- Sau khi lửa lớn đun sôi liu riu khoảng 10 phút rồi tắt bếp.
- 旋转 的 门 开关 方便
- Cánh cửa quay dễ dàng mở.
- 他 在 房间 里 磕磕绊绊 地 摸索 电灯 的 开关
- Anh ta vụng về trong phòng, mò mẫm tìm công tắc đèn.
- 舆论压力 迫使 他 公开 道歉
- Áp lực dư luận buộc anh ta phải công khai xin lỗi.
- 这是 按钮 控制 机器 开关
- Đây là nút bấm điều khiển mở tắt máy.
- 经济 压力 迫使 他 减少 开支
- Gánh nặng kinh tế buộc anh ấy phải cắt giảm chi tiêu.
- 国防 开支 可 削减 不得 那 可是 关天关 地 的 事
- Chi phí quốc phòng không thể giảm - đó là một vấn đề quan trọng đến mức độ sống còn của quốc gia!
- 开关 一种 用来 控制电路 中 电 流量 的 电流 器件
- "Đó là một loại thiết bị dùng để điều khiển lượng dòng điện trong mạch điện."
- 他用 手 拨动 了 开关
- Anh ấy dùng tay vặn công tắc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 压著开关
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 压著开关 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm关›
压›
开›
著›