Đọc nhanh: 抬轿 (đài kiệu). Ý nghĩa là: kiệu tay.
Ý nghĩa của 抬轿 khi là Động từ
✪ kiệu tay
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 抬轿
- 抬 裉 ( 上衣 从 肩头 到 腋下 的 尺寸 )
- phần nách áo.
- 晏姬 抬眸 看 了 他 一眼 抬 脚步 入 蓬安 客栈
- Yan Ji ngước mắt lên và liếc nhìn anh, và bước vào quán trọ Bành An
- 坐轿子
- ngồi kiệu.
- 我要 坐轿 去
- Tôi muốn đi bằng kiệu.
- 我们 坐 轿车 旅行
- Chúng tôi ngồi xe ô tô đi du lịch.
- 抬轿子
- khiêng kiệu.
- 气流 受 山脉 阻拦 被迫 抬升
- dòng khí lưu bị vách núi chặn bốc lên cao.
- 他们 抬 来 一些 筑版
- Họ khênh đến một vài khuôn ván.
- 都 住 在 一条街 上 , 成天 磕头碰脑 的 , 低头不见抬头见
- cùng sống chung trên một con đường, cả ngày gặp hoài
- 抬头 瞻望
- ngẩng đầu nhìn về phía trước
- 几个 人一 铆劲儿 , 就 把 大石头 抬 走 了
- mấy người dồn sức lại khiêng tảng đá đi nơi khác rồi.
- 他 抬头 一看 , 见 是 一个 铁 钩子 正在 他 脑袋 上方 晃来晃去
- Anh ta nhìn lên và thấy một móc sắt đang lảo đảo trên đầu.
- 茫茫人海 中 我 看见 了 你 就 一眼 便 没有 了 抬头 的 勇气
- Anh có thể nhận ra em giữa biển người mênh mông, nhưng không đủ can đảm để ngẩng đầu lên .
- 她 抬起 手 挡住 阳光
- Cô ấy giơ tay che ánh nắng.
- 我 本能 地 抬起 手臂 护着 脸
- Tôi theo bản năng giơ cánh tay lên để bảo vệ mặt.
- 抬杠 拌嘴
- tranh cãi
- 抬头 看 那 胃 宿星
- Ngẩng đầu nhìn sao Vị.
- 哄抬物价
- vật giá lên ào ào
- 她 开着 轿车 去 上班
- Cô ấy lái xe ô tô đi làm.
- 走 在 马路上 朋友 是不是 常常 提醒 你 , 挺胸 抬头 不要 看 手机
- Bạn bè đi trên đường có thường nhắc bạn rằng, ngẩng đầu ưỡn ngực không nhìn vào điện thoại
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 抬轿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 抬轿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm抬›
轿›