Đọc nhanh: 历史事件 (lịch sử sự kiện). Ý nghĩa là: sự cố lịch sử.
Ý nghĩa của 历史事件 khi là Danh từ
✪ sự cố lịch sử
historical incident
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 历史事件
- 那 家族 历史悠久
- Gia tộc đó có lịch sử lâu đời.
- 这 就是 一个 比尔 · 克林顿 事件 的 再现
- Lại là Bill Clinton.
- 蓉城 有 许多 历史 古迹
- Thành Đô có nhiều di tích lịch sử.
- 你 寻思 寻思 这件 事该 怎么办
- anh nghĩ xem, việc này nên giải quyết như thế nào.
- 最近 的 事件
- Sự việc gần đây.
- 欸 , 我 不 太 确定 这件 事情
- Ừ, tôi không hoàn toàn chắc chắn về việc này.
- 好像 是 和 艾米莉 有关 的 紧急事件
- Một trường hợp khẩn cấp nào đó liên quan đến Emily.
- 这件 事百 喙 莫辨
- Chuyện này trăm cái miệng cũng khó cãi.
- 休妻 在 古代 是 件 大事
- Bỏ vợ là một việc lớn trong thời cổ đại.
- 乌审 召 历史悠久
- Ô Thẩm Triệu có lịch sử lâu đời.
- 他 通过 文字 刻画 历史 事件
- Anh ấy thông qua chữ viết khắc họa các sự kiện lịch sử.
- 徐州 是 历史 上 的 军事 要 地
- Từ Châu là yếu địa quân sự trong lịch sử.
- 他们 诵述 了 历史 事件
- Họ kể lại sự kiện lịch sử.
- 汗青 记载 了 历史 事件
- Thẻ tre ghi lại các sự kiện lịch sử.
- 对 历史 人物 的 估价 不能 离开 历史 条件
- đối với sự đánh giá nhân vật lịch sử không thể tách rời điều kiện lịch sử.
- 句 国有 很多 历史 故事
- Nước Câu Li có nhiều câu chuyện lịch sử.
- 正确 地 分析 事物 的 历史 和 现状 , 才 有 可能 推断 它 的 发展 变化
- phân tích chính xác lịch sử và hiện trạng của sự vật, mới có thể suy đoán được sự phát triển biến hoá của nó.
- 唱词 中 充满 了 历史 故事
- Lời ca chứa đầy các câu chuyện lịch sử.
- 这个 事件 具有 历史 意义
- Sự kiện này mang ý nghĩa lịch sử.
- 学生 们 正在 研究 历史 事件
- Học sinh đang nghiên cứu các sự kiện lịch sử.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 历史事件
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 历史事件 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm事›
件›
历›
史›