Đọc nhanh: 卫道士 (vệ đạo sĩ). Ý nghĩa là: vô địch (vì một nguyên nhân), nhà đạo đức học, người theo chủ nghĩa truyền thống.
Ý nghĩa của 卫道士 khi là Tính từ
✪ vô địch (vì một nguyên nhân)
champion (of a cause)
✪ nhà đạo đức học
moralist
✪ người theo chủ nghĩa truyền thống
traditionalist
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 卫道士
- 这是 阿瑟 · 柯南 · 道尔 爵士 的话
- Ngài Arthur Conan Doyle đã nói như vậy.
- 阿瑟 · 柯南 · 道尔 爵士 不是
- Ngài Arthur Conan Doyle không đi học
- 你 知道 阿瑟 · 柯南 · 道尔 爵士
- Bạn có biết Sir Arthur Conan Doyle
- 他 一点 也 不 像 阿瑟 · 柯南 · 道尔 爵士
- Anh ta không thực sự giống như Sir Arthur Conan Doyle.
- 你 知道 阿拉 摩 的 勇士 全 死光 了 吧
- Bạn có nhận ra rằng tất cả những người đàn ông của alamo đã chết?
- 士兵 们 荷枪实弹 , 保卫 边境
- Những người lính súng vác vai, đạn lên nòng, bảo vệ biên giới.
- 你 知道 亚洲 有种 武士刀
- Bạn có biết có một thanh kiếm từ Châu Á được gọi là Katana không?
- 他 以 诗言志 , 有遍 交 海内 知 名士 , 去访 京师 有 道人
- Ông thể hiện ý chí của mình qua thơ văn, đã làm nức tiếng các danh nhân trong nước và hải ngoại, đến kinh đô Đạo giáo.
- 卫道士
- vệ sĩ đạo; chiến sĩ bảo vệ đạo
- 战士 们 守卫 城堡
- Các chiến sĩ bảo vệ thành trì.
- 卫道者
- người bảo vệ đạo
- 边防战士 保卫国家
- Chiến sĩ biên phòng bảo vệ đất nước.
- 战士 们 坚持 守卫边疆
- Các chiến sĩ kiên trì bảo vệ biên cương.
- 士兵 忠诚 保卫国家
- Binh sĩ trung thành bảo vệ tổ quốc.
- 道德 卫士 或者 义警
- Người thực thi đạo đức hoặc người cảnh giác
- 士兵 捍卫 着 祖国 边疆
- Binh Lính bảo vệ biên cương tổ quốc.
- 道士 正画 着 符 呢
- Đạo sĩ đang vẽ bùa.
- 四个 士兵 守卫 灵柩
- Bốn người lính bảo vệ quan tài.
- 他 是 经理 忠诚 的 卫士
- Anh ấy là vệ sĩ trung thành của giám đốc.
- 捍卫 性道德 的 运动 正在 转化成 对 持异议 人士 的 迫害
- Phong trào bảo vệ đạo đức tình dục đang biến thành sự áp bức đối với những người có ý kiến khác biệt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 卫道士
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 卫道士 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm卫›
士›
道›