Đọc nhanh: 卫生护垫 (vệ sinh hộ điếm). Ý nghĩa là: miếng đệm lót vệ sinh.
Ý nghĩa của 卫生护垫 khi là Danh từ
✪ miếng đệm lót vệ sinh
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 卫生护垫
- 饭前 不 洗手 , 不 卫生
- Trước khi ăn không rửa tay, mất vệ sinh.
- 我们 要 爱护 生命
- Chúng ta phải yêu quý tính mạng mình.
- 午安 , 先生 。 请 出示 您 的 护照 好 吗 ?
- Chào buổi chiều thưa ngài.Ngài có thể vui lòng cho tôi xem hộ chiếu của ngài được không?
- 医药卫生
- vệ sinh y dược
- 卫生 口 负责 食品安全
- Bộ phận y tế chịu trách nhiệm về vệ sinh an toàn thực phẩm.
- 在 保安人员 的 护卫 下 安全 抵达 机场
- được đáp xuống sân bay an toàn dưới sự bảo vệ của nhân viên an ninh.
- 皮垫 可以 保护 桌面 的 玻璃
- Tấm lót cao su có thể bảo vệ mặt kính của bàn.
- 世卫 是 世界卫生组织 的 简称
- WHO là tên viết tắt của Tổ chức Y tế Thế giới.
- 多年 以前 我 的 一个 海岸 护卫队 的 弟兄
- Một người bạn cũ của Cảnh sát biển của tôi từ khi nào trở về.
- 我 买 了 一卷 卫生纸
- Tôi mua một cuộn giấy vệ sinh.
- 喝 生水 , 不 卫生
- uống nước lã không vệ sinh
- 查 卫生
- Kiểm tra vệ sinh.
- 医生 的 职责 是 保护 生命
- Nhiệm vụ của bác sĩ là bảo vệ sinh mạng.
- 卫生 公约
- quy định về vệ sinh
- 摊售 食品 要 讲卫生
- bày bán thức ăn nên chú ý vệ sinh.
- 搞好 卫生 是 去 跳蚤 的 办法 之一
- Giữ gìn vệ sinh là một trong những cách phòng trừ bọ chó.
- 他 负责 清洁 办公室 的 卫生
- Anh ấy chịu trách nhiệm dọn dẹp văn phòng.
- 他们 在 护理 植物 生长
- Họ đang bảo vệ sự sinh trưởng của cây cối.
- 不要 乱 扔 垃圾 保持 环境卫生
- Không vứt rác bừa bãi, giữ cho môi trường sạch sẽ.
- 我们 需要 保护 生物
- Chúng ta cần bảo vệ sinh vật.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 卫生护垫
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 卫生护垫 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm卫›
垫›
护›
生›