Đọc nhanh: 化学分析 (hoá học phân tích). Ý nghĩa là: phân tích hoá học; hoá phân.
Ý nghĩa của 化学分析 khi là Động từ
✪ phân tích hoá học; hoá phân
确定物质化学成分或组成的方法根据分析要求不同,可分为定性分析和定量分析
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 化学分析
- 它 的 化学性质 稳定
- Tính chất hóa học của nó ổn định.
- 宏观 需要 分析
- Vĩ mô cần được phân tích.
- 走路 到 学校 需要 10 分钟
- Đi bộ đến trường cần 10 phút.
- 我们 需要 先 分析 这个 问题
- Chúng ta cần phân tích vấn đề này trước.
- 化学 实验 很 有趣
- Thí nghiệm hóa học rất thú vị.
- 我们 分析 这个 案例
- Chúng tôi phân tích trường hợp này.
- 这个 分析 很 贴谱
- phân tích rất hợp thực tế.
- 三分之一 的 非洲大陆 面临 着 荒漠化 的 威胁
- Một phần ba lục địa châu Phi đang bị đe dọa bởi tình trạng sa mạc hóa.
- 进化 生物学家 罗宾 · 邓巴 把 八卦 定义 为
- Nhà sinh vật học tiến hóa Robin Dunbar đã xác định tin đồn
- 她 头脑清醒 , 善于 分析
- Đầu óc cô ấy sáng suốt, rất hợp để phân tích.
- 这项 研究 涉及 了 综合 分析
- Nghiên cứu này bao gồm phân tích tổng hợp.
- 文化 与 文 密不可分
- Văn hóa và văn minh không thể tách rời.
- 学 文化课
- Học môn văn hoá
- 文化 人类学 是 人类学 的 一个 分支 学科
- Nhân học văn hóa là một nhánh của Nhân học
- 化学成分 复合 生成 新 化合物
- Các thành phần hóa học hợp lại tạo thành hợp chất mới.
- 相当 长 的 量化 分析
- Nó tạo ra một danh sách khá định lượng.
- 你 是 说 微量 化学分析 吗
- Ý bạn là phân tích dấu vết hóa học?
- 受害人 拳头 上 的 微量 化学分析
- Tôi có bản phân tích hóa học dấu vết
- 目前 学界 对 汉语 语法 变换分析 的 探源 研究 似有 可 商之处
- Hiện tại, việc nghiên cứu về nguồn gốc của việc phân tích sự biến đổi ngữ pháp tiếng Hán có vẻ là có thể thương lượng được.
- 正确 地 分析 事物 的 历史 和 现状 , 才 有 可能 推断 它 的 发展 变化
- phân tích chính xác lịch sử và hiện trạng của sự vật, mới có thể suy đoán được sự phát triển biến hoá của nó.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 化学分析
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 化学分析 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm分›
化›
学›
析›