Đọc nhanh: 雪地机动车 (tuyết địa cơ động xa). Ý nghĩa là: Xe máy chạy trên tuyết.
Ý nghĩa của 雪地机动车 khi là Danh từ
✪ Xe máy chạy trên tuyết
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 雪地机动车
- 车子 噌 地 启动
- Xe khởi động nghe vụt.
- 电动车 行驶 在 安静 的 小巷 中
- Xe điện di chuyển trong con hẻm yên tĩnh.
- 机动费
- kinh phí cơ động.
- 合理 地 安排 和 使用 劳动力
- Sắp xếp và sử dụng lao động một cách hợp lý.
- 飞机 安全 地 度过 了 风暴
- Máy bay đã an toàn vượt qua cơn bão.
- 机车 带动 货车
- đầu máy kéo đoàn tàu hàng.
- 机动车
- xe gắn máy.
- 开动 机车
- Khởi động đầu máy.
- 摇动 水车 的 机关 , 把 河水 引 到 田里
- làm chuyển động bộ phận then chốt của guồng nước để đưa nước vào đồng ruộng.
- 机车 不住 地 喷吐 着 一 团团 白 气
- đầu máy liên tục phụt ra những đám khói trắng.
- 乘务员 哨声 一响 司机 开动 机车
- .Khi tiếng còi vang lên thì tài xế bắt đầu khởi động đầu máy.
- 水车 又 转动 了 , 河水 汩汩 地 流入 田里
- guồng nước chuyển động, nước chảy ào ào vào ruộng.
- 救护车 发动机 罩盖 上 标有 逆序 反向 字母 的 AMBULANCE 字样
- Dòng chữ "AMBULANCE" được in ngược và ngược lại trên nắp động cơ của xe cứu thương.
- 发动机 带动 了 汽车 行驶
- Động cơ làm ô tô di chuyển.
- 由于 发动机 故障 , 这些 汽车 必须 召回
- Những chiếc xe đã phải thu hồi do hỏng động cơ.
- 雪地 留着 动物 踪
- Trên mặt tuyết có dấu chân của động vật.
- 织布机 上 的 梭 来回 地 动
- con thoi trên máy dệt xuyên qua xuyên lại。
- 在 人行横道 处 , 机动车 应 礼让 行人
- đi ở trên đường, xe máy phải nhường đường cho người đi bộ.
- 春运 启动 以来 , 洛阳 地区 持续 降雪
- Kể từ khi lễ hội mùa xuân bắt đầu, khu vực Lạc Dương liên tục có tuyết rơi.
- 牵引 机车 电 传动
- Đầu máy xe lửa loại động điện
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 雪地机动车
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 雪地机动车 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm动›
地›
机›
车›
雪›