Đọc nhanh: 南史 (nam sử). Ý nghĩa là: Lịch sử các triều đại phương Nam, thứ mười bốn trong số 24 bộ lịch sử triều đại 二十四史 , được biên soạn bởi Li Yanshou 李延壽 | 李延寿 vào năm 659 trong thời nhà Đường, 80 cuộn.
Ý nghĩa của 南史 khi là Danh từ
✪ Lịch sử các triều đại phương Nam, thứ mười bốn trong số 24 bộ lịch sử triều đại 二十四史 , được biên soạn bởi Li Yanshou 李延壽 | 李延寿 vào năm 659 trong thời nhà Đường, 80 cuộn
History of the Southern Dynasties, fourteenth of the 24 dynastic histories 二十四史 [Er4 shí sì Shi3], compiled by Li Yanshou 李延壽|李延寿 [Li3 Yán shòu] in 659 during Tang Dynasty, 80 scrolls
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 南史
- 越南 属于 亚洲
- Việt Nam thuộc Châu Á.
- 越南 是 一个 昌盛 的 国家
- Việt Nam là một quốc gia hưng thịnh.
- 蒙族 文化 历史 久
- Dân tộc Mông Cổ có lịch sử văn hóa lâu đời.
- 那 家族 历史悠久
- Gia tộc đó có lịch sử lâu đời.
- 这是 阿瑟 · 柯南 · 道尔 爵士 的话
- Ngài Arthur Conan Doyle đã nói như vậy.
- 阿瑟 · 柯南 · 道尔 爵士 不是
- Ngài Arthur Conan Doyle không đi học
- 你 知道 阿瑟 · 柯南 · 道尔 爵士
- Bạn có biết Sir Arthur Conan Doyle
- 他 一点 也 不 像 阿瑟 · 柯南 · 道尔 爵士
- Anh ta không thực sự giống như Sir Arthur Conan Doyle.
- 我 的 伯伯 住 在 南方
- Bác của tôi sống ở miền nam.
- 蓉城 历史 很 悠久
- Lịch sử của Thành Đô rất lâu đời.
- 蓉城 有 许多 历史 古迹
- Thành Đô có nhiều di tích lịch sử.
- 南无 阿弥陀佛 , 愿得 往生
- Khi đọc kinh tôi thường niệm Nam mô Tam Bảo.
- 内 史 负责 宫廷 事务
- Quan nội sử phụ trách sự vụ của cung đình.
- 印尼 是 东南亚 的 一个 国家
- Indonesia là một quốc gia ở Đông Nam Á.
- 你 肯定 是 史蒂夫
- Bạn phải là Steve.
- 我 把 卡拉 · 史密斯 取款 时 的 录像 发过来
- Tôi đang gửi cho bạn hình ảnh ATM của Cara Smith.
- 浉 河 在 河南省
- Sông Sư Hà ở tỉnh Hà Nam.
- 这些 英雄人物 在 越南 创业史 上 留下 了 光辉 的 功绩
- các nhân vật anh hùng đó đã lập nên những công trạng và thành tích vẻ vang trong lịch sử xây dựng nước Việt Nam.
- 我 对 越南 的 历史 很感兴趣
- Tôi có hứng thú với lịch sử Việt Nam.
- 我识 得 这个 地方 的 历史
- Tôi biết lịch sử của nơi này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 南史
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 南史 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm南›
史›