Đọc nhanh: 大卖场 (đại mại trường). Ý nghĩa là: đại siêu thị, cửa hàng bán lẻ tự phục vụ lớn giống như nhà kho.
Ý nghĩa của 大卖场 khi là Danh từ
✪ đại siêu thị
hypermarket
✪ cửa hàng bán lẻ tự phục vụ lớn giống như nhà kho
large warehouse-like self-service retail store
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大卖场
- 厢 附近 有个 大 市场
- Gần vùng ven có một chợ lớn.
- 那 家 商店 卖大号 的 、 小号 的 、 中号 的 , 应有尽有
- Cửa hàng đó bán cả cỡ lớn, cỡ nhỏ, cỡ vừa, muốn cỡ nào có cỡ đó.
- 我能 把 皮毛 大衣 卖 给 一个 爱斯基摩 人
- Tôi có thể bán một chiếc áo khoác lông thú cho một người Eskimo.
- 大 场子
- bãi rộng.
- 这是 一场 新旧 思想 的 大 搏斗
- đây là trận chiến lớn giữa tư tưởng mới và cũ
- 英国 自从 加入 共同市场 以来 与 欧洲 的 贸易 大增
- Kể từ khi gia nhập thị trường chung châu Âu, Anh đã có sự gia tăng đáng kể trong giao thương với châu Âu.
- 打 场子 卖艺
- chỗ sơn đông mãi võ.
- 排场 大
- quá phô trương.
- 派 大用场
- dùng vào việc lớn
- 我要 去 卖场
- Tôi đang đi đến trung tâm thương mại.
- 这个 商场 很大
- Thị trường này rất lớn.
- 大 的 小 的 搭 着 卖
- Trộn chung lớn nhỏ để bán.
- 一场 大雪 把 大地 变成 了 银白 世界
- tuyết trắng đã biến mặt đất thành thế giới màu trắng bạc.
- 比起 大 商场 我 更 喜欢 小商店
- So với các trung tâm mua sắm lớn thì tôi càng thích cửa hàng nhỏ hơn.
- 大豆 登场 之后 , 要 马上 晒
- đậu nành sau khi đưa về sân xong phải đem phơi ngay.
- 大家 排好 了 队 , 顺序 入场
- Mọi người xếp hàng và đi vào theo thứ tự.
- 大家 在 门口 排队 等 入场
- Mọi người đang xếp hàng chờ vào cửa.
- 小商店 受到 大型 超级市场 不断 排挤
- Các cửa hàng nhỏ đang bị siết chặt bởi các siêu thị lớn.
- 一场 大火 焚毁 了 半个 村子 的 民房
- một đám cháy lớn đã thiêu rụi phân nửa nhà dân trong làng.
- 大 商场 里 设有 自动扶梯
- Các trung tâm mua sắm lớn có thang cuốn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 大卖场
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 大卖场 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm卖›
场›
大›