单镜头 dān jìngtóu

Từ hán việt: 【đơn kính đầu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "单镜头" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đơn kính đầu). Ý nghĩa là: Ống kính đơn.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 单镜头 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 单镜头 khi là Danh từ

Ống kính đơn

单镜头不仅从科学技术的角度可清晰定义,更重要的是,从素材到剪辑完成后的单镜头具有艺术意义,它的个体应该被强调,但同时要强调上下文关系,即所谓的语境。

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 单镜头

  • - duì zhe 镜子 jìngzi 理头发 lǐtóufà

    - soi gương chảy lại mái tóc.

  • - 特写镜头 tèxiějìngtóu

    - quay những pha đặc biệt.

  • - 摄取 shèqǔ 几个 jǐgè 镜头 jìngtóu

    - chụp vài cảnh; chụp vài tấm hình.

  • - 这个 zhègè 镜头 jìngtóu hěn 有趣 yǒuqù

    - Cảnh quay này rất thú vị.

  • - zài 镜头 jìngtóu qián hěn 别扭 bièniǔ

    - Anh ấy không quen khi đứng trước ống kính.

  • - duì zhe 镜子 jìngzi 整理 zhěnglǐ 头发 tóufà

    - Cô sửa lại mái tóc của mình trước gương.

  • - 这个 zhègè 相机 xiàngjī 镜头 jìngtóu hěn 高级 gāojí

    - Ống kính của máy ảnh này rất cao cấp.

  • - qǐng 不要 búyào 用手 yòngshǒu pèng 镜头 jìngtóu

    - Xin đừng chạm tay vào ống kính.

  • - 需要 xūyào mǎi 一个 yígè xīn 镜头 jìngtóu

    - Tôi cần mua một ống kính mới.

  • - zhè tiáo 床单 chuángdān 有个 yǒugè 接头儿 jiētouer

    - tấm ra giường này có một chỗ vá.

  • - yǒu de 照相机 zhàoxiàngjī de 镜头 jìngtóu 能够 nénggòu 前后 qiánhòu 伸缩 shēnsuō

    - có loại ống kính của máy ảnh có thể đưa ra kéo vào được.

  • - 这个 zhègè 镜头 jìngtóu 需要 xūyào 重新 chóngxīn 拍摄 pāishè

    - Cảnh quay này cần quay lại.

  • - huàn le 一个 yígè 更好 gènghǎo de 镜头 jìngtóu

    - Cô ấy đã thay một ống kính tốt hơn.

  • - 开户 kāihù tóu hěn 简单 jiǎndān

    - Mở tài khoản rất đơn giản.

  • - 这个 zhègè 镜头 jìngtóu 拍摄 pāishè hěn 清晰 qīngxī

    - Ống kính này chụp rất rõ nét.

  • - 必须 bìxū 确定 quèdìng hěn 上镜头 shàngjìngtóu

    - Tôi phải đảm bảo rằng tôi rất ăn ảnh trên máy quay.

  • - 喜欢 xǐhuan 这个 zhègè 镜头 jìngtóu de 构图 gòutú

    - Tôi thích bố cục của cảnh quay này.

  • - 这个 zhègè 镜头 jìngtóu 拍摄 pāishè hěn 艺术 yìshù

    - Cảnh quay này rất nghệ thuật.

  • - 镜头 jìngtóu 慢慢 mànmàn 移动 yídòng 拍摄 pāishè 房间 fángjiān 全景 quánjǐng

    - Camera di chuyển chậm và quay toàn cảnh căn phòng.

  • - 这部 zhèbù 影片 yǐngpiān hěn 紧凑 jǐncòu 没有 méiyǒu 多余 duōyú de 镜头 jìngtóu

    - bộ phim này kết cấu chặt chẽ, không có chỗ nào thừa.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 单镜头

Hình ảnh minh họa cho từ 单镜头

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 单镜头 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Bát 八 (+6 nét), thập 十 (+6 nét)
    • Pinyin: Chán , Dān , Shàn
    • Âm hán việt: Thiền , Thiện , Đan , Đơn
    • Nét bút:丶ノ丨フ一一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:CWJ (金田十)
    • Bảng mã:U+5355
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:đại 大 (+2 nét)
    • Pinyin: Tōu , Tóu , Tou
    • Âm hán việt: Đầu
    • Nét bút:丶丶一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YK (卜大)
    • Bảng mã:U+5934
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Kim 金 (+11 nét)
    • Pinyin: Jìng
    • Âm hán việt: Cảnh , Kính
    • Nét bút:ノ一一一フ丶一丶ノ一丨フ一一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XCYTU (重金卜廿山)
    • Bảng mã:U+955C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao