Đọc nhanh: 单色衣服 (đơn sắc y phục). Ý nghĩa là: Quần áo một mầu (quần áo trơn).
Ý nghĩa của 单色衣服 khi là Danh từ
✪ Quần áo một mầu (quần áo trơn)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 单色衣服
- 衣服 的 颜色 很 暗
- Màu sắc của quần áo này tối quá.
- 她 穿 了 一件 黎色 的 衣服
- Cô ấy mặc một chiếc áo màu đen.
- 这件 白色 的 衣服 你 在 哪儿 买 的
- Bộ quần áo màu trắng này bạn mua ở đâu thế.
- 他 的 衣服 是 白色 的
- Áo của anh ấy là màu trắng.
- 她 的 黑色 衣服 衬得 她 的 皮肤
- Bộ quần áo màu đen tôn lên làn da của cô ấy.
- 黑色 的 衣服
- Quần áo màu đen.
- 绿色 的 衣服
- Quần áo màu xanh lá cây
- 颜色 相似 的 衣服 很 容易 混淆
- Quần áo có màu sắc tương tự rất dễ bị nhầm lẫn.
- 这件 衣服 不 捎色
- Chiếc áo này không phai màu.
- 他 穿 了 皂色 衣服
- Anh ấy mặc quần áo màu đen.
- 我 不 太 适合 穿 绿色 的 衣服
- Tớ không hợp với mấy bộ đồ màu xanh lắm.
- 我 觉得 这件 衣服 的 颜色 不浅
- Tôi cảm thấy màu sắc của chiếc áo này không hề nhạt.
- 她 喜欢 彩色 的 衣服
- Cô ấy thích quần áo nhiều màu.
- 这件 衣服 走 了 颜色
- Chiếc áo này đã phai màu.
- 她 爱 穿 素色 衣服
- Cô ấy thích mặc quần áo màu đơn giản.
- 深色 衣服 比 浅色 衣服 要 耐脏 一些
- Quần áo tối màu có khả năng chống bám bẩn tốt hơn quần áo sáng màu.
- 他 喜欢 赤色 的 衣服
- Anh ấy thích quần áo có màu đỏ.
- 这件 衣服 退色 了
- Chiếc áo này phai màu rồi.
- 穿 浅色 衣服 和 戴 饰品 时请 注意
- Hãy cẩn thận khi mặc quần áo và trang sức sáng màu.
- 我 喜欢 他 穿 绿色 的 衣服
- Tớ thích anh ấy mặc áo xanh.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 单色衣服
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 单色衣服 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm单›
服›
色›
衣›