Đọc nhanh: 单弦儿 (đơn huyền nhi). Ý nghĩa là: đơn huyền (loại khúc nghệ đệm đàn một dây và trống bát giác, phổ biến ở Bắc Kinh, Hoa Bắc, Trung Quốc.).
Ý nghĩa của 单弦儿 khi là Danh từ
✪ đơn huyền (loại khúc nghệ đệm đàn một dây và trống bát giác, phổ biến ở Bắc Kinh, Hoa Bắc, Trung Quốc.)
曲艺的一种,用弦子和八角鼓伴奏,八角鼓由唱者自己摇或弹流行于华北、东北等地
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 单弦儿
- 你 研究 过 阿德勒 的 酒单 吗
- Bạn đã nghiên cứu danh sách rượu của Adler chưa?
- 我 弟弟 养 蛐蛐儿
- Em trai tôi nuôi dế.
- 小弟弟 掰 着手 数数儿
- chú bé vạch ngón tay để đếm
- 巴巴儿 地 从 远道 赶来
- cất công vượt đường xa đến.
- 手丫巴儿
- chẽ tay
- 米粒儿
- hạt gạo.
- 他 拿 着 米粒儿
- Cậu ấy đang cầm hạt gạo.
- 这 条 床单 有个 接头儿
- tấm ra giường này có một chỗ vá.
- 这 事儿 你 讲 得 倒 简单 , 咋办 ?
- Bạn nói vấn đề này dễ quá, phải xử lý thế nào?
- 单篇 儿 讲义
- bài giảng đơn lẻ.
- 我 觉得 韩文 一点儿 也 不 简单
- Tôi thấy tiếng Hàn một chút cũng không dễ.
- 这套 家具 不 单个儿 卖
- đây là nguyên bộ không bán lẻ.
- 对 单纯 应激反应 来说 有点儿 太高 了
- Đó là một chút cao đối với căng thẳng đơn giản.
- 打光棍儿 ( 过 单身汉 的 生活 )
- sống độc thân
- 这是 拍片子 的 单子 一会儿 见
- Đây là danh sách quay phim, hẹn lát gặp lai.
- 他 穿 了 一件 单褂 儿
- Anh ấy mặc một chiếc áo khoác mỏng.
- 说好 了 大家 一齐 去 , 他 偏要 单个儿 去
- giao hẹn mọi người cùng đi, anh ấy lại khăng khăng đi một mình.
- 我们 这儿 还有 一个 项目 需要 补单
- Chỗ tớ còn có một hạng mục cần bổ sung đơn.
- 儿子 结了婚 , 和 老人 分居 单过 了 , 只 在 节假日 回来
- con trai cưới vợ, ra ở riêng, chỉ có ngày lễ mới về thăm.
- 经验 不能 简单 抄袭
- Kinh nghiệm không thể bắt chước đơn giản.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 单弦儿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 单弦儿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm儿›
单›
弦›