Đọc nhanh: 单相思 (đơn tướng tư). Ý nghĩa là: yêu đơn phương; yêu một phía; yêu thầm nhớ trộm.
Ý nghĩa của 单相思 khi là Danh từ
✪ yêu đơn phương; yêu một phía; yêu thầm nhớ trộm
指男女间仅一方对另一方爱慕
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 单相思
- 相互 斗殴
- đánh nhau
- 虽然 他 与 迈克尔 · 杰克逊 相距甚远
- Anh ấy có thể đã khác xa Michael Jackson.
- 何其 相似乃尔
- Sao mà giống như nhau thế!
- 成吉思汗
- Thành Cát Tư Hãn.
- 我 让 杜威 警官 等 加西亚 一 找到 营员 名单
- Tôi đã yêu cầu sĩ quan Dewey xem qua danh sách với anh ta
- 它们 及 污水 对 海洋 的 伤害 程度 是 不相 伯仲
- Thiệt hại đối với đại dương từ chúng và nước thải là "ngang bằng."
- 中央 三个 单位 联合 发文
- ba đơn vị trung ương cùng gửi công văn đi.
- 相思 恨 转添 谩 把 瑶琴 弄
- Tâm tư và sự thù hận đều được bày tỏ trong tiếng đán cổ cẩm
- 隐秘 而 一生 相伴 的 长 相思 , 是 属于 爱情 最初 的 神话
- bí mật mà gắn bó không rời chính là những thần thoại về tình yêu
- 他 常常 相思 故乡
- Anh ấy thường nhớ quê hương.
- 我 的 意思 跟 你 正相反
- Ý tôi là hoàn toàn ngược lại với bạn.
- 这种 材料 是 单相
- Chất liệu này là đơn pha.
- 这个 单词 的 意思 是 什么 ?
- Ý nghĩa của từ này là gì?
- 影片 的 构思 相当 巧妙
- Bộ phim được lên ý tưởng khá khéo léo.
- 少年 的 心思 很 单纯
- Tâm tư của thanh niên rất ngây thơ.
- 孩子 的 心思 很 单纯
- Khả năng tư duy của trẻ con rất đơn giản.
- 事业单位 的 工作 相对 稳定
- Làm việc trong các cơ quan nhà nước thường ổn định.
- 她 说 这 很 简单 , 相反 , 做 起来 很 复杂
- Cô ấy nói điều này rất đơn giản, nhưng ngược lại, làm thì rất phức tạp.
- 此人 思维 相当 秀
- Tư duy của người này khá thông minh.
- 经验 不能 简单 抄袭
- Kinh nghiệm không thể bắt chước đơn giản.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 单相思
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 单相思 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm单›
思›
相›