Đọc nhanh: 单向冻结 (đơn hướng đống kết). Ý nghĩa là: đóng băng một chiều.
Ý nghĩa của 单向冻结 khi là Động từ
✪ đóng băng một chiều
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 单向冻结
- 巴巴结结 地 做 着 生活
- gắng gượng làm để mà sống
- 结果 在 西伯利亚 差点 冻坏 屁股
- Tôi đóng băng zhopa của mình ở Siberia.
- 这 条 橡胶 带子 很 结实
- Dây cao su này rất chắc chắn.
- 伯兄 做事 一向 稳重
- Anh cả làm việc luôn điềm đạm.
- 冻结 存款
- khoản tồn đọng; đóng băng khoản tiền gửi.
- 协议 冻结
- hiệp nghị tạm ngưng
- 冻结 双方 关系
- mối quan hệ song phương tạm ngừng.
- 她 的 户头 被 冻结
- Tài khoản của cô ấy bị đóng băng.
- 工厂 从 单一 生产型 向 生产 经营型 转轨
- nhà máy thay đổi phương thức đi từ mô hình sản xuất riêng lẻ lên mô hình sản xuất kinh doanh.
- 把 你 冻坏 了 , 我 怎么 向 你 哥 交帐
- để bạn chết rét thì tôi làm sao ăn nói với anh của bạn đây.
- 她 对 我们 的 警告 充耳不闻 , 结果 迷失 了 方向
- Cô ấy không hề chú ý đến cảnh báo của chúng tôi và cuối cùng đã lạc mất hướng.
- 向者 的 人 很 团结
- Những người trước đây rất đoàn kết.
- 人们 的 生活 方式 趋向 简单
- Phong cách sống của mọi người có xu hướng đơn giản.
- 儿子 结了婚 , 和 老人 分居 单过 了 , 只 在 节假日 回来
- con trai cưới vợ, ra ở riêng, chỉ có ngày lễ mới về thăm.
- 体系结构 简单明了
- Cấu trúc của hệ thống đơn giản và rõ ràng.
- 向 日 的 生活 很 简单
- Cuộc sống trước đây rất đơn giản.
- 交通管理 部门 向 发生 重大 交通事故 的 单位 亮 黄牌
- ngành quản lý giao thông cảnh cáo những đơn vị để xảy ra tai nạn giao thông nghiêm trọng.
- 产品 结构调整 应 以 市场 为 导向
- kết cấu của sản phẩm cần phải điều chỉnh phù hợp với xu thế của thị trường.
- 我们 今天 就 来 结算 账单
- Hôm nay chúng ta sẽ tính toán hóa đơn.
- 结婚 行列 进行 时 的 音乐 , 常使 我 想起 兵士 们 向 战场 进军 时 的 音乐
- Âm nhạc trong lễ cưới thường khiến tôi nhớ đến âm nhạc khi các binh lính tiến vào chiến trường.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 单向冻结
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 单向冻结 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm冻›
单›
向›
结›