Đọc nhanh: 单叶双曲面 (đơn hiệp song khúc diện). Ý nghĩa là: hyperboloid của một trang tính (toán học.).
Ý nghĩa của 单叶双曲面 khi là Danh từ
✪ hyperboloid của một trang tính (toán học.)
hyperboloid of one sheet (math.)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 单叶双曲面
- 我 随手 画 的 超 椭圆 黎曼 曲面 而已
- Đó chỉ là một hình vẽ nguệch ngoạc của một bề mặt Riemann hình chữ nhật.
- 荷叶 漂浮 在 水面 上
- Lá sen nổi trên mặt nước.
- 叶子 在 水面 上 漂着
- Lá trôi lềnh bềnh trên mặt nước.
- 存款单 在 后面 的 桌子 上
- phiếu thu tiền tiết kiệm ở trên bàn phía sau.
- 树叶 浮在 水面 上
- Lá cây nổi trên mặt nước.
- 双面 针织布 料
- Vải dệt kim
- 单间 铺面
- mặt tiền cửa hiệu một gian
- 如果 你 想 下 订单 办公室 在 前面
- Văn phòng có sẵn nếu bạn muốn đặt hàng.
- 我们 第一次 约会 时 , 他 背着 双肩包 出现 在 我 面前
- Vào buổi hẹn hò đầu tiên của chúng tôi, anh ấy đeo ba lô xuất hiện trước mặt của tôi.
- 制作 面包 需要 用到 曲
- Để làm bánh mì cần dùng đến men.
- 树叶 落 在 地面 上
- Lá cây rơi xuống mặt đất.
- 树叶 在 水面 上泛 着
- Lá cây nổi lềnh bềnh trên mặt nước.
- 树叶 在 水面 上 浮动
- chiếc lá trôi lững lờ trên mặt nước.
- 秋风 吹 来 枯黄 的 树叶 簌簌 地 落下 铺满 了 地面
- Khi gió thu thổi qua, những chiếc lá vàng rơi xào xạc phủ kín mặt đất.
- 有 背 腹性 的 象 大多数 叶子 那样 扁平 而 有 鲜明 的 上下 表面 的
- Có hình dạng lưng bụng giống như hầu hết các lá, phẳng và có mặt trên và dưới rõ ràng.
- 他 在 水龙头 下面 冲洗 茶壶 以便 把 茶叶 冲掉
- anh ta đang rửa ấm đun dưới vòi nước để làm sạch lá trà.
- 力求 提高 单位 面积 产量
- Cố gắng nâng cao diện tích sản lượng của đơn vị.
- 候选人 须 表明 他们 对 单方面 裁军 所持 的 立场
- Ứng cử viên phải thể hiện quan điểm của họ về việc giảm quân một mặt.
- 流行歌曲 的 爱好者 纷纷 从 四面八方 向 音乐会 的 举办 地点 聚集
- Người yêu thích nhạc pop đông đảo từ khắp nơi đã tập trung về địa điểm tổ chức buổi hòa nhạc.
- 奇数 孤单 不成 双
- Số lẻ cô đơn không thành cặp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 单叶双曲面
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 单叶双曲面 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm单›
双›
叶›
曲›
面›