Đọc nhanh: 单句 (đơn câu). Ý nghĩa là: câu đơn.
Ý nghĩa của 单句 khi là Danh từ
✪ câu đơn
不能分析成两个或两个以上的分句的句子
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 单句
- 姐妹 偶尔 拌 几句
- Chị em thỉnh thoảng cãi vài câu.
- 附带 声明 一句
- nói thêm một câu
- 我 让 杜威 警官 等 加西亚 一 找到 营员 名单
- Tôi đã yêu cầu sĩ quan Dewey xem qua danh sách với anh ta
- 中央 三个 单位 联合 发文
- ba đơn vị trung ương cùng gửi công văn đi.
- 兵力 单薄
- binh lực yếu
- 兵力 单弱
- binh lực mỏng
- 这首 歌词 简单
- Lời bài hát này đơn giản.
- 举目无亲 ( 指 单身在外 , 不见 亲属 和 亲戚 )
- ngước mắt nhìn, chẳng thấy ai là người thân.
- 他 不 启口 说句话
- Anh ta không mở miệng nói câu nào.
- 词句 浮艳
- câu chữ sáo rỗng
- 床单 的 颜色 很 鲜艳
- Ga trải giường có màu sắc rất tươi sáng.
- 他 从来未 发 过 一句 怨言
- anh ấy chưa hề phát ra một lời oán thán nào.
- 单干户
- hộ làm ăn cá thể
- 解释 词句
- Nói rõ hàm ý của từ ngữ.
- 他 简简单单 说 了 几句话
- Anh ấy chỉ nói đơn giản vài ba câu.
- 牛 逼 有时候 很 简单 , 再 口若悬河 不如说 一句 真话
- Ngầu đôi khi rất đơn giản, ba hoa bất tuyệt chẳng bằng nói một câu chân thành.
- 以 这个 简单句 为例
- Lấy câu đơn giản này làm ví dụ.
- 他单 说 了 几句话
- Anh ấy chỉ nói vài câu.
- 我 简单 说 几句 做个 引子 , 希望 大家 多 发表意见
- tôi chỉ nói mấy câu mào đầu, hi vọng mọi người phát biểu ý kiến.
- 经验 不能 简单 抄袭
- Kinh nghiệm không thể bắt chước đơn giản.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 单句
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 单句 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm单›
句›