Đọc nhanh: 卑恭 (ti cung). Ý nghĩa là: nhún nhường dễ bảo; khiêm tốn ngoan ngoãn.
Ý nghĩa của 卑恭 khi là Động từ
✪ nhún nhường dễ bảo; khiêm tốn ngoan ngoãn
谦卑恭逊
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 卑恭
- 亲爱 的 叔叔 阿姨 , 恭喜发财 !
- Các cô các chú, cung hỷ phát tài!
- 他 的 言辞 非常 卑鄙
- Lời nói của anh ấy rất hèn hạ.
- 宫室 卑 庳 ( 房屋 低矮 )
- nhà cửa lụp xụp
- 他 笑 着 说 : 恭敬不如从命 。
- Anh ấy cười và nói: "Tôi xin vâng lời."
- 既然 你 邀请 了 , 恭敬不如从命
- Vì bạn đã mời, tôi xin nghe theo lời bạn.
- 恭喜发财
- Cung hỉ phát tài.
- 出身 卑贱
- xuất thân hèn mọn
- 此人 品格 卑下
- người này phẩm cách thấp hèn
- 态度 恭顺
- thái độ ngoan ngoãn.
- 态度 恭谨
- thái độ kính cẩn
- 他 谦卑 待人
- Anh ấy đối xử khiêm tốn với người khác.
- 前倨后恭 ( 形容 对人 态度 转变 倨 : 傲慢 )
- trước ngạo mạn, sau cung kính.
- 这 人 品德 卑下
- Người này phẩm chất kém.
- 前倨后恭
- trước ngạo mạn sau cung kính.
- 寿宴 上 我们 恭祝 爷爷 身体健康 多福 多寿
- Trong bữa tiệc sinh nhật, chúng tôi cầu chúc ông nội sức khỏe và trường thọ
- 恭喜 升职
- Chúc mừng thăng chức.
- 恭喜发财 , 红包 拿来 !
- Cung hỷ phát tài, lì xì đưa tui.
- 穆言 穆语 皆 恭敬
- Những lời nói cung kính đều thể hiện sự tôn trọng.
- 他 对 她 的 恭维 有点 过分
- Lời nịnh nọt cô ấy của anh ta có phần thái quá.
- 卑微 的 工作 也 有 它 的 价值
- Công việc tầm thường có giá trị của nó.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 卑恭
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 卑恭 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm卑›
恭›