Đọc nhanh: 卑之无甚高论 (ti chi vô thậm cao luận). Ý nghĩa là: không đáng tranh luận; không đáng tranh cãi.
Ý nghĩa của 卑之无甚高论 khi là Thành ngữ
✪ không đáng tranh luận; không đáng tranh cãi
卑:低下高论:不平凡的议论原意是文帝要张释之谈当前的实际问题,不要空发议论后用来表示见解一般,没有什么高明的理论是一种谦虚的说法
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 卑之无甚高论
- 讨论 高尔夫 技巧
- Tôi muốn các mẹo chơi gôn.
- 无论 我 怎么 哀求 , 他 始终 不 告诉 我 那个 秘密
- Cho dù tôi cầu xin như thế nào thì anh ấy cũng không có nói bí mật đó cho tôi biết.
- 毫无 骄矜 之气
- không một chút kiêu căng.
- 多次 规劝 , 他 仍 无 悔改 之意
- nhiều lần khuyên nhủ, mà nó vẫn không có ý hối cải.
- 有过之无不及
- chỉ có hơn chứ không kém
- 无论 他 怎么 解释 , 总之 我 不信
- Bất kể anh ấy giải thích thế nào, tóm lại tôi không tin.
- 我们 对于 公共财产 , 无论 大小 , 都 应该 爱惜
- đối với tài sản công cộng, cho dù lớn hay nhỏ chúng ta đều phải quý trọng.
- 食 之 无味 , 弃之可惜
- ăn thì vô vị, bỏ thì tiếc của.
- 贫 无立锥之地
- nghèo khổ không có mảnh đất cắm dùi.
- 无论如何 我们 也 只能 听其自然
- Dù sao đi nữa, chúng ta cũng chỉ có thể lắng nghe tự nhiên của nó.
- 她 对 暗示 她 在 说谎 的 言论 嗤之以鼻
- Cô ấy khịt mũi khinh thường những ngôn luận ám thị rằng cô ấy đang nói dối.
- 无羁 之马
- con ngựa không dàm.
- 即 无 他方 之 支援 , 也 能 按期 完成 任务
- cho dù không có chi viện của nơi khác, cũng có thể hoàn thành nhiệm vụ đúng thời hạn
- 无论 老人 , 小孩儿 去 买 东西 , 他 从不 亏秤
- bất kể là người già hay trẻ nhỏ đi mua hàng, anh ấy cũng không cân thiếu.
- 把 她 锁 在 高塔 之上
- Anh ta nhốt cô trong một tòa tháp
- 无 一日之雅
- không quen biết gì.
- 他们 之间 无 一日之雅
- Giữa họ không có giao tình gì.
- 无论 价格 高低 , 他 都 愿意 买
- Bất kể giá cao hay thấp, anh ấy vẫn muốn mua.
- 无论 山有 多 高 , 路 有 多 陡 , 他 总是 走 在 前面
- bất cứ núi cao và đường dốc thế nào anh ấy vẫn đi trước mọi người.
- 无论 他 怎么 道歉 对方 就是 不肯 高抬贵手 撤回 资本
- Cho dù anh ta có xin lỗi như thế nào thì đối phương vẫn không nương tay và đòi rút vốn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 卑之无甚高论
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 卑之无甚高论 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm之›
卑›
无›
甚›
论›
高›