Đọc nhanh: 华西村 (hoa tây thôn). Ý nghĩa là: Làng Hoa Tây ở tỉnh Giang Tô 江蘇省 | 江苏省.
✪ Làng Hoa Tây ở tỉnh Giang Tô 江蘇省 | 江苏省
Huaxi Village in Jiangsu Province 江蘇省|江苏省 [Jiāng sū Shěng]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 华西村
- 扎根 农村 , 铁心 务农
- cắm rễ ở nông thôn, gắn bó với nghề nông.
- 党项族 住 在 西北
- Tộc Đảng Hạng sống ở vùng Tây Bắc.
- 我 给 你 开 了 阿莫西林
- Tôi có đơn thuốc cho amoxicillin.
- 这里 有 侗族 村庄
- Ở đây có làng dân tộc Động.
- 来 的 路上 我 就 把 艾萨克 · 阿西莫夫 干掉 了
- Tôi đã giết Isaac Asimov trên đường tới đây.
- 菲尔 · 泰勒 的 血液 里 有 高浓度 的 华法林
- Phil Taylor có nồng độ warfarin cực cao trong máu.
- 她 叫 切尔西 · 卡特
- Tên cô ấy là Chelsea Carter.
- 那 是 华尔街日报
- Đó là Wall Street Journal.
- 这是 西里尔 字母
- Đó là một chữ cái Kirin.
- 你 爱 露西 · 菲 尔兹 吗
- Bạn có yêu Lucy Fields không?
- 巴伐利亚 公主 露西
- Công chúa Lucie của Bavaria.
- 约 西亚 · 哈尔 是 位 修鞋匠
- Josiah Hall là một người chơi cobbler.
- 两份 在 西伯利亚 的 工作
- Hai công việc ở Siberia!
- 过去 三个 月 他 都 在 西伯利亚
- Anh ấy đã dành ba tháng qua ở Siberia.
- 他 爬 过 西岳华山
- Anh ấy đã leo lên Tây Nhạc Hoa Sơn.
- 华姓 在 我们 村少
- Họ Hoa ở thôn chúng tôi ít.
- 他 在 西村 蹲过 点 , 对 那里 情况 很 熟悉
- anh ấy về thôn tây, cho nên tình hình ở đó rất quen thuộc.
- 书 和 红薯 在 我们 村里 都 是 稀奇 东西
- Sách và khoai lang đều là những thứ hiếm lạ tại thông chúng tôi.
- 华山 在 陕西 很 有名
- Núi Hoa Sơn ở Thiểm Tây rất nổi tiếng.
- 我 跟 老张 同事 过 三年 , 他教 了 我 很多 东西 , 我 一直 特别感谢 他
- Tôi đã làm việc với Lão Trương được ba năm và anh ấy đã dạy tôi rất nhiều điều, tôi luôn rất biết ơn anh ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 华西村
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 华西村 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm华›
村›
西›