Đọc nhanh: 半生 (bán sinh). Ý nghĩa là: nửa cuộc đời; nửa đời. Ví dụ : - 前半生 nửa cuộc đời đã qua. - 操劳半生 vất vả cả nửa đời. - 半生戎马 nửa đời chinh chiến
✪ nửa cuộc đời; nửa đời
半辈子
- 前半生
- nửa cuộc đời đã qua
- 操劳 半生
- vất vả cả nửa đời
- 半生 戎马
- nửa đời chinh chiến
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 半生
- 双峰 正在 阿拉巴马 的 月光 下 熠熠生辉
- Dưới ánh trăng Alabama.
- 巴巴结结 地 做 着 生活
- gắng gượng làm để mà sống
- 医生 正在 给 我 哥哥 按摩
- Bác sĩ đang xoa bóp cho ông anh trai tôi.
- 他 一直 生活 在 哥哥 的 阴影 下
- Anh ấy luôn sống dưới cái bóng của anh trai.
- 你 帮 他们 生小孩 还 加赠 索尼 PS 游戏机 ?
- Bạn sẽ bế con của họ và mua cho chúng một chiếc Sony PlayStation?
- 她 半天 不做声 , 是 生气 了 还是 怎么着
- Cô ấy nãy giờ không lên tiếng, giận dỗi hay sao ấy?
- 糠菜 半年 粮 ( 形容 生活 贫困 )
- cuộc sống bần hàn.
- 半生 戎马
- nửa đời chinh chiến
- 前半生
- nửa cuộc đời đã qua
- 半生不熟
- nửa sống nửa chín; sường sượng
- 碌碌 半生
- nửa đời vất vả.
- 操劳 半生
- vất vả cả nửa đời
- 我 不 喜欢 吃 半生半熟 的 菜
- Tôi không thích ăn món nửa sống nửa chín.
- 我们 的 前半生 为 父母 所 糟蹋 , 而 后半生 又 复为 儿女 所 糟蹋
- Cuộc đời của chúng ta đã bị lãng phí bởi cha mẹ trong nửa đầu, và lại bị lãng phí bởi con cái trong nửa sau.
- 他们 不 经 对冲 就 把 一半 资产 投资 了 衍生品
- Họ đặt một nửa danh mục đầu tư của mình vào các công cụ phái sinh mà không cần bảo hiểm rủi ro?
- 36 名 考生 中有 半数 及格
- Một nửa trong số 36 thí sinh đã thông qua.
- 多半 学生 都 参加 了
- Hơn một nửa học sinh đều tham gia.
- 在 国外 辛苦 半生 的 侨胞 第一次 尝到 祖国 的 温暖
- kiều bào vất vả nửa đời người sống ở nước ngoài, lần đầu tiên được biết hương vị ấm áp của quê nhà.
- 攻击 发生 在 半夜
- Cuộc tấn công xảy ra vào nửa đêm.
- 随 先生 是 我 的 朋友
- Ông Tùy là bạn của tôi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 半生
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 半生 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm半›
生›