半失业 bàn shīyè

Từ hán việt: 【bán thất nghiệp】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "半失业" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bán thất nghiệp). Ý nghĩa là: bán thất nghiệp; sắp mất việc.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 半失业 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

Ý nghĩa của 半失业 khi là Từ điển

bán thất nghiệp; sắp mất việc

虽在工作,但接近丧失职业

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 半失业

  • - yīn 失业 shīyè 煎熬 jiānáo le 几个 jǐgè yuè

    - Anh ấy đã dằn vặt vì thất nghiệp vài tháng.

  • - 企业破产 qǐyèpòchǎn 员工 yuángōng 纷纷 fēnfēn 失业 shīyè

    - Doanh nghiệp phá sản, nhân viên thất nghiệp.

  • - 自从 zìcóng 失业 shīyè 以来 yǐlái 常觉 chángjué 百无聊赖 bǎiwúliáolài

    - Kể từ khi mất việc, anh ấy thường cảm thấy buồn chán và không có gì để làm.

  • - 一直 yìzhí shī 不了 bùliǎo

    - Anh ấy không bao giờ thất nghiệp.

  • - 失业率 shīyèlǜ 下降 xiàjiàng le 1.5 百分点 bǎifēndiǎn

    - Tỷ lệ thất nghiệp đã giảm 1,5 điểm phần trăm.

  • - 失业 shīyè bìng 意味着 yìwèizhe 失败 shībài

    - Thất nghiệp không có nghĩa là thất bại.

  • - 这一 zhèyī 工作 gōngzuò 不能 bùnéng yǒu 半点 bàndiǎn 漏失 lòushī

    - công việc này không thể có một chút sơ xuất nào.

  • - 失业率 shīyèlǜ zài 不断 bùduàn 上升 shàngshēng

    - Tỷ lệ thất nghiệp không ngừng tăng.

  • - 李娜 lǐnà 没有 méiyǒu 完成 wánchéng de 音乐 yīnyuè 事业 shìyè 半路出家 bànlùchūjiā dāng le 尼姑 nígū

    - Lina vẫn chưa hoàn thành sự nghiệp âm nhạc của mình, nửa chặng đường liền lựa chọn xuất gia .

  • - 创业 chuàngyè 失得 shīde

    - Những điều được và mất khi khởi nghiệp

  • - 老张 lǎozhāng 曾经 céngjīng 失过业 shīguòyè

    - Ông Trương đã từng bị thất nghiệp.

  • - yīn 失业 shīyè ér 困扰 kùnrǎo

    - Anh ấy phiền muộn vì thất nghiệp.

  • - 因为 yīnwèi 生病 shēngbìng ér 失业 shīyè

    - Anh ấy thất nghiệp vì ốm đau.

  • - 失业率 shīyèlǜ 大幅度 dàfúdù 下降 xiàjiàng

    - Tỷ lệ thất nghiệp giảm đáng kể.

  • - de 作业 zuòyè 有失 yǒushī 水准 shuǐzhǔn

    - Bài tập của anh ấy không đạt tiêu chuẩn.

  • - 失业 shīyè de 原因 yuányīn 多种多样 duōzhǒngduōyàng

    - Nguyên nhân thất nghiệp rất nhiều.

  • - 领取 lǐngqǔ le 失业 shīyè 保险 bǎoxiǎn

    - Cô ấy đã nhận bảo hiểm thất nghiệp.

  • - 政府 zhèngfǔ 提供 tígōng le 失业 shīyè 补助 bǔzhù

    - Chính phủ cung cấp trợ cấp thất nghiệp.

  • - 失业 shīyè de 员工 yuángōng 需要 xūyào 帮助 bāngzhù

    - Nhân viên thất nghiệp cần sự giúp đỡ.

  • - 政府 zhèngfǔ 争取 zhēngqǔ 减少 jiǎnshǎo 失业率 shīyèlǜ

    - Chính phủ nỗ lực giảm tỷ lệ thất nghiệp.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 半失业

Hình ảnh minh họa cho từ 半失业

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 半失业 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nghiệp
    • Nét bút:丨丨丶ノ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:TC (廿金)
    • Bảng mã:U+4E1A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Thập 十 (+3 nét)
    • Pinyin: Bàn
    • Âm hán việt: Bán
    • Nét bút:丶ノ一一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:FQ (火手)
    • Bảng mã:U+534A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:đại 大 (+2 nét)
    • Pinyin: Shī
    • Âm hán việt: Thất
    • Nét bút:ノ一一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HQO (竹手人)
    • Bảng mã:U+5931
    • Tần suất sử dụng:Rất cao