Đọc nhanh: 半失业 (bán thất nghiệp). Ý nghĩa là: bán thất nghiệp; sắp mất việc.
Ý nghĩa của 半失业 khi là Từ điển
✪ bán thất nghiệp; sắp mất việc
虽在工作,但接近丧失职业
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 半失业
- 他 因 失业 煎熬 了 几个 月
- Anh ấy đã dằn vặt vì thất nghiệp vài tháng.
- 企业破产 , 员工 纷纷 失业
- Doanh nghiệp phá sản, nhân viên thất nghiệp.
- 他 自从 失业 以来 常觉 百无聊赖
- Kể từ khi mất việc, anh ấy thường cảm thấy buồn chán và không có gì để làm.
- 他 一直 失 不了 业
- Anh ấy không bao giờ thất nghiệp.
- 失业率 下降 了 1.5 个 百分点
- Tỷ lệ thất nghiệp đã giảm 1,5 điểm phần trăm.
- 失业 并 不 意味着 失败
- Thất nghiệp không có nghĩa là thất bại.
- 这一 工作 不能 有 半点 漏失
- công việc này không thể có một chút sơ xuất nào.
- 失业率 在 不断 上升
- Tỷ lệ thất nghiệp không ngừng tăng.
- 李娜 没有 完成 她 的 音乐 事业 半路出家 当 了 尼姑
- Lina vẫn chưa hoàn thành sự nghiệp âm nhạc của mình, nửa chặng đường liền lựa chọn xuất gia .
- 创业 失得
- Những điều được và mất khi khởi nghiệp
- 老张 曾经 失过业
- Ông Trương đã từng bị thất nghiệp.
- 他 因 失业 而 困扰
- Anh ấy phiền muộn vì thất nghiệp.
- 他 因为 生病 而 失业
- Anh ấy thất nghiệp vì ốm đau.
- 失业率 大幅度 下降
- Tỷ lệ thất nghiệp giảm đáng kể.
- 他 的 作业 有失 水准
- Bài tập của anh ấy không đạt tiêu chuẩn.
- 失业 的 原因 多种多样
- Nguyên nhân thất nghiệp rất nhiều.
- 她 去 领取 了 失业 保险
- Cô ấy đã nhận bảo hiểm thất nghiệp.
- 政府 提供 了 失业 补助
- Chính phủ cung cấp trợ cấp thất nghiệp.
- 失业 的 员工 需要 帮助
- Nhân viên thất nghiệp cần sự giúp đỡ.
- 政府 争取 减少 失业率
- Chính phủ nỗ lực giảm tỷ lệ thất nghiệp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 半失业
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 半失业 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm业›
半›
失›