Đọc nhanh: 升降机 (thăng giáng cơ). Ý nghĩa là: thang máy; thang điện, máy kích.
Ý nghĩa của 升降机 khi là Danh từ
✪ thang máy; thang điện
建筑工地,多层建筑物等载运人或货物作垂直方向运动的机械,由动力机和吊着的箱状装置构成多用电作动力有的也叫电梯
✪ máy kích
顶起重物的一种工具, 通常用的有液压式和螺旋式两种, 在安装、修理机器等工作中常用简称千斤
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 升降机
- 正气 上升 , 邪气 下降
- chính khí dâng lên, tà khí hạ xuống.
- 正气 上升 , 邪气 下降
- tác phong đúng đắn tăng lên thì tác phong xấu sẽ giảm xuống.
- 他 把 滑翔机 降落 在 田地 里 了
- Anh ta đã hạ cánh máy bay dù trên cánh đồng.
- 晋升 的 机会 不 容错过
- Cơ hội thăng chức không thể bỏ lỡ.
- 飞机 慢慢 地 升上去
- Máy bay từ từ lên cao.
- 工资 固定 又 无 晋升 机会 遏制 了 雇员 的 积极性
- Mức lương cố định và thiếu cơ hội thăng tiến đã làm giảm sự tích cực của nhân viên.
- 升降舵
- bánh lái
- 他们 已经 升起 白旗 投降
- Họ đã giương cờ trắng xin hàng.
- 飞机 缓缓 地 降落 在 机场 的 停机坪 上
- Máy bay từ từ hạ cánh trên đường bay của sân bay.
- 飞机 将 于 半个 小时 降落 在 首都机场
- Máy bay dự kiến hạ cánh xuống sân bay Thủ đô sau nửa giờ nữa.
- 今天 机票 降价 了
- Hôm nay trái cây đã giảm giá.
- 遭遇 海难 的 水手 已经 被 直升机 救起
- Người thủy thủ gặp nạn trên biển đã được cứu bằng trực thăng.
- 飞机 临空 而 降
- Máy bay hạ cánh từ trên không.
- 机翼 的 曲率 能 使 飞机 升空
- Độ cong của cánh chính là yếu tố giúp nó có lực nâng.
- 客机 径直 飞往 昆明 , 不 在 重庆 降落
- máy bay chở khách bay thẳng đến Côn Minh, không hạ cánh ở Trùng Khánh.
- 舰队 司令 乘 直升机 视察 他 所 指挥 的 军舰
- Thượng tá tàu chiến lên trực thăng để kiểm tra các tàu chiến mà ông đang chỉ huy.
- 所有 对 着 直升机 坪 的 摄像头
- Bất kỳ máy ảnh nào có tầm nhìn rõ ràng về sân bay trực thăng
- 直升机 在 草地 上 降落
- Trực thăng hạ cánh trên bãi cỏ.
- 叉车 可以 升降 货物
- Xe nâng có thể nâng hạ hàng hóa.
- 飞机 开始 降落 地
- Máy bay bắt đầu hạ cánh.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 升降机
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 升降机 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm升›
机›
降›