升幂 shēng mì

Từ hán việt: 【thăng mạc】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "升幂" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thăng mạc). Ý nghĩa là: luỹ thừa tăng dần; số mũ tăng dần.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 升幂 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 升幂 khi là Danh từ

luỹ thừa tăng dần; số mũ tăng dần

多项式各项的先后按照某一字母的指数逐渐增加的顺字排列,叫做这一字母的升幂如a3b + 2a2b2 + ab3 为b的升幂

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 升幂

  • - 谄谀 chǎnyú 上司 shàngsī 希望 xīwàng 得到 dédào 升职 shēngzhí

    - Anh ta bợ đỡ cấp trên, hy vọng được thăng chức.

  • - 正气 zhèngqì 上升 shàngshēng 邪气 xiéqì 下降 xiàjiàng

    - tác phong đúng đắn tăng lên thì tác phong xấu sẽ giảm xuống.

  • - 气温 qìwēn 上升 shàngshēng

    - Nhiệt độ không khí lên cao.

  • - 升官发财 shēngguānfācái

    - thăng quan phát tài

  • - 邱吉尔 qiūjíěr 早餐 zǎocān 前要 qiányào 四分之一 sìfēnzhīyī 公升 gōngshēng de 白兰地 báilándì

    - Winston Churchill uống một lít rượu mạnh trước khi ăn sáng.

  • - 步步高升 bùbùgāoshēng

    - từ từ lên chức

  • - 玉兔 yùtù 东升 dōngshēng

    - vầng trăng đã mọc ở đằng đông.

  • - 物业 wùyè 提升 tíshēng 居民 jūmín 生活品质 shēnghuópǐnzhì

    - Công ty quản lý bất động sản cải thiện chất lượng sinh hoạt của cư dân.

  • - 直线 zhíxiàn 上升 shàngshēng

    - lên thẳng.

  • - 公使 gōngshǐ 升格 shēnggé wèi 大使 dàshǐ

    - công sứ lên cấp đại sứ.

  • - 该项 gāixiàng 装置 zhuāngzhì shì 按照 ànzhào 热力 rèlì 上升 shàngshēng de 原理 yuánlǐ 运转 yùnzhuàn de

    - Thiết bị này hoạt động theo nguyên lý nhiệt động học tăng lên.

  • - 气流 qìliú shòu 山脉 shānmài 阻拦 zǔlán 被迫 bèipò 抬升 táishēng

    - dòng khí lưu bị vách núi chặn bốc lên cao.

  • - 凶案 xiōngàn de 逐步 zhúbù 升级 shēngjí

    - Sự leo thang giữa các lần giết

  • - 星沉 xīngchén yuè luò 旭日东升 xùrìdōngshēng

    - Sao lặn trăng tà, phía đông mặt trời mọc

  • - 红旗 hóngqí 扬扬 yángyáng 升起 shēngqǐ

    - Cờ đỏ được giương lên.

  • - yáng shēng 驱夜 qūyè hán

    - Mặt trời mọc xua tan đêm lạnh.

  • - 晋升 jìnshēng de 机会 jīhuì 容错过 róngcuòguò

    - Cơ hội thăng chức không thể bỏ lỡ.

  • - 飞机 fēijī 慢慢 mànmàn 升上去 shēngshǎngqù

    - Máy bay từ từ lên cao.

  • - 太阳 tàiyang 慢慢 mànmàn 上升 shàngshēng le

    - Mặt trời từ từ lên cao.

  • - 据说 jùshuō 由于 yóuyú 原材料 yuáncáiliào 市场 shìchǎng 上升 shàngshēng qiě 捉摸不定 zhuōmōbùdìng 制革 zhìgé 商们 shāngmen 不愿 bùyuàn 报出 bàochū 实盘 shípán

    - Nghe đồn rằng do thị trường nguyên liệu đang tăng lên và không ổn định, các nhà sản xuất da không muốn công bố giá thực tế.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 升幂

Hình ảnh minh họa cho từ 升幂

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 升幂 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Thập 十 (+2 nét)
    • Pinyin: Shēng
    • Âm hán việt: Thăng
    • Nét bút:ノ一ノ丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HT (竹廿)
    • Bảng mã:U+5347
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Mịch 冖 (+10 nét), cân 巾 (+9 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Mạc , Mịch
    • Nét bút:丶フ丨フ一一一ノ丶丨フ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:BAKB (月日大月)
    • Bảng mã:U+5E42
    • Tần suất sử dụng:Thấp