Đọc nhanh: 千里马 (thiên lí mã). Ý nghĩa là: thiên lý mã; người có tài; nhân tài.
Ý nghĩa của 千里马 khi là Danh từ
✪ thiên lý mã; người có tài; nhân tài
善跑的骏马,可以日行千里现在常用来比喻人才;特指有才华的青少年。古代就有“千里马常有,而伯乐不常有”的说法。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 千里马
- 这匹马 日行千里
- Con ngựa này ngày đi ngàn dặm.
- 你 知道 马里奥 兄弟
- Bạn có biết rằng anh em Mario
- 沃野千里
- đất đai màu mỡ bạt ngàn
- 你 是 来自 马里兰州
- Vậy bạn đến từ Maryland?
- 跬步千里
- nửa dặm đường ( hàm ý: khi làm việc chỉ cần nỗ lực, không lười biếng, thì chắc chắn sẽ thành công).
- 江南一带 膏壤 千里
- Giang Nam một dải màu mỡ nghìn dặm.
- 舳 千里
- thuyền bè vô số
- 千里驹
- ngựa khoẻ nghìn dặm.
- 相隔 千里
- cách nhau ngàn dặm
- 转战千里
- chiến đấu liên tục ở nhiều nơi.
- 奔泻 千里
- tuôn chảy ngàn dặm
- 平畴 千里
- đồng ruộng bạt ngàn.
- 千里迢迢
- xa xôi vạn dặm
- 广袤千里
- rộng dài ngàn dặm
- 赤地千里
- đất trắng bạt ngàn.
- 社里 今年 养活 了 上 千头 猪 , 上万只 鸡
- năm nay hợp tác xã đã nuôi hàng nghìn con heo, hàng vạn con gà.
- 游程 三千里
- lộ trình 3.000 dặm
- 超级 马里奥 兄弟 超级 马里奥 银河
- Anh em siêu mario siêu mario thiên hà
- 绵延 千里 的 山 脉
- dãy núi kéo dài nghìn dặm.
- 千里马 常有 , 而 伯乐 不 常有
- Thiên lý mã thì lúc nào cũng có , còn Bá Nhạc thì không. ( Ý chỉ nhân tài thời nào cũng có nhưng phát hiện ra được không thì còn là vấn đề)
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 千里马
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 千里马 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm千›
里›
马›