Đọc nhanh: 十指相扣 (thập chỉ tướng khấu). Ý nghĩa là: đan tay vào nhau.
Ý nghĩa của 十指相扣 khi là Thành ngữ
✪ đan tay vào nhau
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 十指相扣
- 相同 指纹 在 意大利 的 摩德纳 被 发现
- Các bản in tương tự xuất hiện ở Modena Ý
- 两地 相去 四十里
- Hai địa điểm cách nhau bốn mươi dặm.
- 这 戒指 是 十八 开
- Chiếc nhẫn này là 18 karat.
- 屈指一算 , 离家 已经 十年 了
- tính ra, đã xa nhà mười năm rồi.
- 拦河 大坝 高 达 一百一十 米 , 相当于 二 十八层 的 大楼
- đập ngăn sông cao đến một trăm mười mét, tương đương với toà nhà hai mươi tám tầng.
- 他们 相处 得 十分 和谐
- Họ sống với nhau rất hòa thuận.
- 十指 纤纤
- mười ngón tay thon thon (ngón tay của người con gái đẹp).
- 一本 一利 ( 指 本钱 和 利息 相等 )
- một vốn một lãi
- 每月 生产 十五 台 机床 , 这是 必须 完成 的 硬指标
- mỗi tháng sản xuất 15 máy, đây là mục tiêu cố định phải hoàn thành.
- 时针 正指 十二点
- kim giờ chỉ đúng 12 giờ.
- 不 扣除 的 不 扣除 的 , 尤指 为 所得税 的 目的 而 不 扣除 的
- Không trừ đi không trừ đi, đặc biệt ám chỉ không trừ đi cho mục đích thuế thu nhập.
- 这个 罪犯 真是 十恶不赦 , 相比之下 , 其他 罪犯 还 算 有点 良心
- Tên tội phạm này thật sự rất ghê tởm, ngược lại những tên tội phạm khác vẫn có chút lương tâm.
- 对 上级 的 这项 指示 我们 应当 不折不扣 地 贯彻执行
- Chúng ta nên thực hiện nghiêm chỉnh chỉ đạo của cấp trên.
- 他 猛 扣球 威力 十足
- Anh ấy đập bóng mạnh, uy lực đầy đủ.
- 十个 指头 , 有 的 长 有 的 短
- mười ngón tay có ngón dài ngón ngắn.
- 他长 得 有点 老 相 , 才 四十出头 , 就 满脸 皱纹 了
- anh ấy trông già trước tuổi, mới bốn mươi tuổi đầu mà trên mặt đầy nếp nhăn.
- 中共中央 委员会 最近 发布 了 相关 指导 纲要
- Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc gần đây đã ban hành các hướng dẫn liên quan.
- 这个 金戒指 成色 十足
- Chiếc nhẫn vàng này là vàng nguyên chất.
- 呵呵 , 别 指望 我 相信
- Hê hê, đừng mong tôi tin bạn.
- 昭然若揭 ( 指 真相 大明 )
- rõ chân tướng; lộ rõ chân tướng
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 十指相扣
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 十指相扣 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm十›
扣›
指›
相›