Đọc nhanh: 十字军 (thập tự quân). Ý nghĩa là: thập tự quân; đội quân chữ thập.
Ý nghĩa của 十字军 khi là Danh từ
✪ thập tự quân; đội quân chữ thập
通常指十一世纪末到十三世纪末,罗马教皇和西欧一些国家的封建主、商人、以夺回土耳其伊斯兰教徒占领的基督教圣地耶路撒冷为号召而组织的侵略军士兵胸前标十字符号,所 以叫十字军泛指罗马天主教会组织的讨伐异端的军队
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 十字军
- 十字路口
- ngã tư đường.
- 这个 宝石 的 价格 十分 昂贵 简直 是 个 天文数字
- Giá trị của viên ngọc này cực kỳ đắt đỏ - thậm chí có thể xem như một con số thiên văn.
- 画十字
- vẽ chữ thập
- 十字街头
- ngã tư đầu phố.
- 十 字 有 一 竖
- Chữ “thập” có một nét sổ.
- 河边 一 字儿 摆开 十几条 渔船
- Mười mấy chiếc tàu đánh cá dàn ngang thành chữ nhất ở bờ sông
- 形声字 占 汉字 总数 的 百分之七十 以上
- Chữ tượng hình chiếm hơn 70% tổng số chữ Hán.
- 伪军 的 表现 十分 懦弱
- Quân phi pháp hành xử rất hèn nhát.
- 你 做 的 本 年度预算 数字 十分 准确
- Số liệu ngân sách bạn đã làm cho năm nay rất chính xác.
- 红军 长驱 二万五千 余里 , 纵横 十一个 省
- Hồng quân dong ruổi hơn hai vạn năm nghìn dặm, dọc ngang trong 11 tỉnh.
- 在 十字路口 向 右 拐
- Tới ngã tư hãy rẽ phải.
- 他 匿名 向 红十字 捐 了 大笔 钱
- Anh giấu tên đã quyên góp một số tiền lớn cho Hội Chữ thập đỏ.
- 敌军 却 退 数十里
- Quân địch lùi lại mấy chục lý.
- 这个 月 电表 走 了 五十个 字
- Tháng này số điện đã chạy là 50kw.
- 过 了 十字路口 , 两 人才 道别
- qua ngã tư này, hai người mới chia tay.
- 当年 她 参军 的 时候 不过 十七岁
- Cô ấy tòng quân lúc vừa mới mười bảy tuổi.
- 把 这个 字 抄写 十遍 就 能 记住 怎 麽 拼写 了
- Ghi lại chữ này mười lần, bạn sẽ nhớ cách viết chính xác của nó.
- 他 的 字 不 专门 学 一家 , 信笔 写 来 , 十分 超脱
- chữ của anh ta không theo một trường phái thư pháp nào, mà nét bút vô cùng phóng khoáng.
- 前面 有个 十字路口
- Phía trước có một ngã tư.
- 他 在 十字路口 被 一个 闯红灯 的 司机 撞死 了
- Anh ấy bị tài xế vượt đèn đỏ đâm chết tại ngã tư.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 十字军
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 十字军 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm军›
十›
字›