十几 shí jǐ

Từ hán việt: 【thập kỉ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "十几" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thập kỉ). Ý nghĩa là: một tá trở lên, nhiều hơn mười.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 十几 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Số từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 十几 khi là Số từ

một tá trở lên

a dozen or more

nhiều hơn mười

more than ten

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 十几

  • - shí 木地板 mùdìbǎn shì 纯天然 chúntiānrán lín 几十年 jǐshínián de 大树 dàshù 才能 cáinéng 生产 shēngchǎn 成实 chéngshí 木地板 mùdìbǎn

    - Sàn gỗ solid là rừng tự nhiên nguyên chất, chỉ có những cây gỗ lớn hàng chục năm mới có thể sản xuất thành sàn gỗ solid.

  • - 二十四节气 èrshísìjiéqì zài 中国 zhōngguó 已有 yǐyǒu 几千年 jǐqiānnián de 历史 lìshǐ

    - Hai mươi bốn tiết khí có lịch sử hàng ngàn năm ở Trung Quốc.

  • - 转瞬间 zhuǎnshùnjiān lái 这儿 zhèér 已有 yǐyǒu 十几天 shíjǐtiān le

    - nhanh thật, đến đây đã được mười mấy ngày rồi.

  • - 这个 zhègè 刊物 kānwù 已经 yǐjīng 出版 chūbǎn le 十几 shíjǐ

    - Tạp chí này đã xuất bản được mười mấy kỳ.

  • - 那片 nàpiàn 海域 hǎiyù de 距离 jùlí shì 几十 jǐshí liàn

    - Khoảng cách của vùng biển đó là vài chục liệm.

  • - 河边 hébiān 字儿 zìér 摆开 bǎikāi 十几条 shíjǐtiáo 渔船 yúchuán

    - Mười mấy chiếc tàu đánh cá dàn ngang thành chữ nhất ở bờ sông

  • - zhè 花瓶 huāpíng 底部 dǐbù 没有 méiyǒu 几个 jǐgè xiǎo 斑点 bāndiǎn jiù 十全十美 shíquánshíměi le

    - Nếu không có những đốm nhỏ ở đáy bình hoa này, nó sẽ hoàn hảo tuyệt vời.

  • - 这个 zhègè 海域 hǎiyù yǒu 几十个 jǐshígè 岛屿 dǎoyǔ

    - Khu vực biển này có hàng chục hòn đảo.

  • - 几句话 jǐjùhuà shuō 十分 shífēn 硬朗 yìnglǎng

    - chỉ mấy câu, anh ấy nói rất có sức mạnh.

  • - 每月 měiyuè tiē 几十 jǐshí kuài qián

    - Mỗi tháng cho anh ấy mấy chục tệ.

  • - 这位 zhèwèi 老工人 lǎogōngrén 不辞劳苦 bùcíláokǔ 工作 gōngzuò le 几十年 jǐshínián

    - Người công nhân kỳ cựu này đã làm việc không mệt mỏi trong mấy chục năm.

  • - 一连 yīlián máng le 几天 jǐtiān 大家 dàjiā dōu shí fēn 困倦 kùnjuàn

    - mấy ngày trời bận bịu, mọi người ai cũng vô cùng mệt mỏi.

  • - 作者 zuòzhě xiě zhè 本书 běnshū 参考 cānkǎo le 几十种 jǐshízhǒng 书刊 shūkān

    - Tác giả viết quyển sách này, đã tham khảo mấy chục loại sách báo.

  • - shuō 什么 shénme 大队人马 dàduìrénmǎ 归总 guīzǒng cái 十几个 shíjǐgè rén

    - nói gì đại đội tiểu đội, tóm lại có mười mấy người thôi!

  • - 那片 nàpiàn 森林 sēnlín 绵延 miányán 十几里 shíjǐlǐ ne

    - Rừng kia kéo dài hơn mười dặm đó.

  • - 那支 nàzhī 球队 qiúduì 狂胜 kuángshèng le 十几分 shíjǐfēn

    - Đội bóng đó thắng hơn mười mấy điểm một cách áp đảo.

  • - 十几辆 shíjǐliàng 汽车 qìchē 排成 páichéng 一条龙 yītiáolóng

    - mười mấy chiếc xe hơi xếp thành hàng dài rồng rắn.

  • - 今天 jīntiān chàng le 几十个 jǐshígè 首歌 shǒugē

    - Hôm nay anh ấy đã hát hàng chục bài hát.

  • - lǎo tián 走南闯北 zǒunánchuǎngběi 几十年 jǐshínián xíng 形色 xíngsè de rén dōu 打过 dǎguò 交道 jiāodào

    - Lão Thiên đã đi khắp miền bắc và nam trong nhiều thập kỷ và đã tiếp xúc với đủ loại người.

  • - zhè tiáo 铁路沿线 tiělùyánxiàn gòng 开凿 kāizáo le 十几条 shíjǐtiáo 隧道 suìdào

    - tổng cộng phải đào mười mấy đường hầm dọc theo tuyến đường sắt này.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 十几

Hình ảnh minh họa cho từ 十几

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 十几 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Kỷ 几 (+0 nét)
    • Pinyin: Jī , Jǐ , Yǐ
    • Âm hán việt: , Ki , Ky , , Kỉ , Kỷ ,
    • Nét bút:ノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HN (竹弓)
    • Bảng mã:U+51E0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Thập 十 (+0 nét)
    • Pinyin: Shí
    • Âm hán việt: Thập
    • Nét bút:一丨
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:J (十)
    • Bảng mã:U+5341
    • Tần suất sử dụng:Rất cao