Đọc nhanh: 十六烷值 (thập lục hoàn trị). Ý nghĩa là: số cetan (chất lượng của nhiên liệu diesel nhẹ, được đo bằng độ trễ đánh lửa của nó).
Ý nghĩa của 十六烷值 khi là Danh từ
✪ số cetan (chất lượng của nhiên liệu diesel nhẹ, được đo bằng độ trễ đánh lửa của nó)
cetane number (quality of light diesel fuel, measured by its ignition delay)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 十六烷值
- 中国 人有 五十六个 民族 , 我 是 汉族人
- Có năm mươi sáu dân tộc ở Trung Quốc và tôi là người Hán.
- 我 六十 挨 边儿 了
- tôi gần sáu mươi rồi
- 及格 分数 是 六 十分
- Điểm số đạt yêu cầu là 60 điểm.
- 六 等于 十八 除以 三
- Sáu bằng mười tám chia cho ba.
- 三百六十行 , 行行出状元
- ba trăm sáu mươi nghề, nghề nghề xuất hiện trạng nguyên
- 产值 比 去年 约 增长 百分之十
- Giá trị sản lượng năm nay tăng hơn năm ngoái khoảng 10 %.
- 学生 的 分数 在 六 十分 以下
- Điểm của học sinh dưới 60.
- 去年 , 广州 遭到 六十年 未遇 的 严重 旱灾
- Năm ngoái, thành phố Quảng Châu đã chịu một trận hạn hán nghiêm trọng mà không gặp từ 60 năm trước.
- 值 公司 成立 十周年 之际
- Nhân dịp kỷ niệm 10 năm thành lập công ty.
- 每日 由 一人 值班 , 十个 人 轮流 , 一个月 也 就 三个 轮次
- mỗi ngày một người trực ban, mười người luân phiên nhau, vậy mỗi tháng mỗi người trực ba lần.
- 我 担任 两班 的 语文课 , 每周 共有 十六 课时
- tôi đảm nhiệm dạy hai lớp ngữ văn, mỗi tuần có tất cả mười sáu tiết dạy.
- 我 有 四十六 公斤 重
- Tôi nặng 46 kg.
- 十六 的 平方根 是 四
- Căn bậc hai của mười sáu là bốn.
- 他 虽然 六十多 了 , 腰板儿 倒 还 挺 硬朗 的
- tuy ngoài sáu mươi, nhưng vẫn còn khoẻ lắm.
- 南北 四十里 , 东西 六十里 开外
- bốn mươi dặm bắc nam, đông tây có hơn sáu mươi dặm.
- 孙悟空 有 七十二变 , 哪吒 能 变 三头六臂
- Tôn Ngộ Không có 72 phép biến hóa, Na Tra có thể biến ba đầu sáu tay.
- 这个 数值 的 值 是 二十
- Giá trị của con số này là 20.
- 这 东西 值十弗
- Thứ này trị giá mười franc.
- 一 小时 等于 六十 分钟
- Một giờ bằng sáu mươi phút.
- 这一 战役 , 历时 六十五 天
- chiến dịch này đã diễn ra sáu mươi lăm ngày rồi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 十六烷值
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 十六烷值 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm值›
六›
十›
烷›