Đọc nhanh: 二十六岁 (nhị thập lục tuế). Ý nghĩa là: 26 tuổi.
Ý nghĩa của 二十六岁 khi là Danh từ
✪ 26 tuổi
26 years old
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 二十六岁
- 弟弟 十岁 刚 冒尖
- cậu em trai mới độ hơn mười tuổi một tý.
- 基督 派 基督 十二 使徒 之一 宣传 他 的 教义
- Một trong số mười hai tông đồ của Kitô giáo đang truyền bá giáo lý của mình.
- 气压 是 二十 乇
- Áp suất khí là 20 torr.
- 他 至多 不过 四十岁
- Anh ấy nhiều lắm cũng không quá 40 tuổi.
- 终年 八十岁
- hưởng thọ 80 tuổi.
- 十七 十八 力不全 , 二十七八 正当年
- mười bảy mười tám tuổi sức lực chưa đầy đủ, hai mươi bảy hai mươi tám tuổi là độ tuổi sức lực cường tráng.
- 她 刚满 十八岁
- Cô ấy vừa mới tròn mười tám tuổi.
- 六 等于 十八 除以 三
- Sáu bằng mười tám chia cho ba.
- 鬼宿 是 二十八宿 之一
- Quỷ Tú là một trong hai mươi tám chòm sao.
- 虚宿 是 二十八宿 之一
- Sao Hư là một trong hai mươi tám chòm sao.
- 二十岁 时 告别 故乡 , 以后 一直 客居 成都
- hai mươi tuổi rời xa quê hương, từ đó về sau sống ở trong đô thành.
- 孙悟空 有 七十二变 , 哪吒 能 变 三头六臂
- Tôn Ngộ Không có 72 phép biến hóa, Na Tra có thể biến ba đầu sáu tay.
- 他 已经 三十二 周岁 了
- anh ấy đã tròn 32 tuổi rồi.
- 他 今年 二十五岁
- Anh ta năm nay 25 tuổi.
- 他 六十多岁 了 , 可是 一点 也 不显 老
- bác ấy đã ngoài sáu mươi tuổi rồi nhưng cũng không thấy già.
- 小妹 虽说 才 十六岁 , 家里 地里 样样 活儿 都 能干
- em gái tuy mới mười sáu tuổi nhưng chuyện nhà, chuyện đồng áng đều làm được.
- 他 才 二十 啷 岁 , 正是 年轻力壮 的 时候
- cậu ta mới độ tuổi hai mươi, là thời kỳ sức khoẻ dồi dào.
- 他 六十多岁 了 , 怎能 跟 小伙子 打比 呢
- ông ấy đã 60 tuổi, làm sao có thể so bì với bọn trẻ được?
- 里面 有 十几个 小孩子 , 大都 只有 五六岁 光景
- trong đó có mười mấy đứa bé khoảng chừng 5, 6 tuổi.
- 解放 那 时节 她 才 十二岁
- lúc giải phóng cô ấy mới mười hai tuổi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 二十六岁
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 二十六岁 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm二›
六›
十›
岁›