Đọc nhanh: 十二时辰 (thập nhị thì thần). Ý nghĩa là: mười hai bộ phận trong ngày của thời kỳ đầu của Trung Quốc và Babylon và thiên văn học.
Ý nghĩa của 十二时辰 khi là Danh từ
✪ mười hai bộ phận trong ngày của thời kỳ đầu của Trung Quốc và Babylon và thiên văn học
twelve divisions of the day of early Chinese and Babylonian timekeeping and astronomy
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 十二时辰
- 十七 十八 力不全 , 二十七八 正当年
- mười bảy mười tám tuổi sức lực chưa đầy đủ, hai mươi bảy hai mươi tám tuổi là độ tuổi sức lực cường tráng.
- 翼宿 是 二十八宿 之一
- Sao Dực là một trong hai mươi tám chòm sao.
- 房宿 是 二十八宿 之一
- Sao Phòng là một trong hai mươi tám sao.
- 他 三枪 打中 了 二十八 环
- Anh ấy bắn ba phát được 28 điểm.
- 二十 筐梨重 一千 八百斤 , 平均 每筐 重 九十斤
- hai chục sọt lê nặng 1800 cân, trung bình mỗi sọt nặng 90 cân.
- 二十世纪 九十年代
- Những năm 90 của thế kỷ 20.
- 人生 不如意 十有八九 , 剩下 的 一二 , 是 特别 不如意
- Đời người 10 phần có đến 8,9 phần là những chuyện không như ý. Còn 1,2 phần còn lại là những chuyện càng đặc biệt không như ý!
- 十减 八 的 差 等于 二
- Hiệu của 10 trừ 8 bằng 2.
- 二十岁 时 告别 故乡 , 以后 一直 客居 成都
- hai mươi tuổi rời xa quê hương, từ đó về sau sống ở trong đô thành.
- 未来 二十四 小时 内 将 有 暴雨
- Trong hai mươi bốn giờ tới sẽ có mưa bão.
- 一天 有 十二 辰
- Một ngày có mười hai thời thần.
- 古人 根据 十二 辰
- Người xưa căn cứ vào mười hai thời thần.
- 便利店 二十四 小时 营业
- Cửa hàng tiện lợi mở cửa 24/24.
- 时针 正指 十二点
- kim giờ chỉ đúng 12 giờ.
- 时钟 正打 十二点
- chuông đồng hồ vừa điểm 12 giờ.
- 他 才 二十 啷 岁 , 正是 年轻力壮 的 时候
- cậu ta mới độ tuổi hai mươi, là thời kỳ sức khoẻ dồi dào.
- 大子儿 ( 旧时 当 二十文 的 铜元 )
- đồng 20 xu
- 地球 自转 一周 的 时间 是 二十四个 小时
- Thời gian trái đất quay một vòng là 24 giờ.
- 二十年 来 我 时时 想起 这件 事
- hai mươi năm nay tôi luôn luôn nhớ đến chuyện này.
- 解放 那 时节 她 才 十二岁
- lúc giải phóng cô ấy mới mười hai tuổi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 十二时辰
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 十二时辰 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm二›
十›
时›
辰›