Đọc nhanh: 十二经脉 (thập nhị kinh mạch). Ý nghĩa là: mười hai kênh của TCM.
Ý nghĩa của 十二经脉 khi là Danh từ
✪ mười hai kênh của TCM
twelve channels of TCM
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 十二经脉
- 收生婆 经验 十分 丰富
- Bà mụ có kinh nghiệm rất phong phú.
- 鸣 礼炮 二十一 响
- Bắn hai mươi mốt phát súng chào.
- 危星 是 二十八 土星 中 的 一个 星座
- Sao Nguy là một chòm sao trong Nhị Thập Bát Tú.
- 二十四节气 在 中国 已有 几千年 的 历史
- Hai mươi bốn tiết khí có lịch sử hàng ngàn năm ở Trung Quốc.
- 基督 派 基督 十二 使徒 之一 宣传 他 的 教义
- Một trong số mười hai tông đồ của Kitô giáo đang truyền bá giáo lý của mình.
- 水流 经 水闸 时 十分 湍急
- Khi dòng nước chảy qua cửa chảy nước, nó rất hỗn loạn.
- 一总要 二十个 人才 够 分配
- Tổng cộng hai mươi người mới đủ điều động.
- 经济命脉
- mạch máu kinh tế.
- 他 一个 小时 跑 了 十脉
- Anh ta chạy được 10 dặm trong một giờ.
- 我们 要 注意 保护 经脉
- Chúng ta phải chú ý bảo vệ kinh mạch.
- 气压 是 二十 乇
- Áp suất khí là 20 torr.
- 这个 刊物 已经 出版 了 十几 期
- Tạp chí này đã xuất bản được mười mấy kỳ.
- 十七 十八 力不全 , 二十七八 正当年
- mười bảy mười tám tuổi sức lực chưa đầy đủ, hai mươi bảy hai mươi tám tuổi là độ tuổi sức lực cường tráng.
- 鬼宿 是 二十八宿 之一
- Quỷ Tú là một trong hai mươi tám chòm sao.
- 虚宿 是 二十八宿 之一
- Sao Hư là một trong hai mươi tám chòm sao.
- 翼宿 是 二十八宿 之一
- Sao Dực là một trong hai mươi tám chòm sao.
- 房宿 是 二十八宿 之一
- Sao Phòng là một trong hai mươi tám sao.
- 他 三枪 打中 了 二十八 环
- Anh ấy bắn ba phát được 28 điểm.
- 二十 筐梨重 一千 八百斤 , 平均 每筐 重 九十斤
- hai chục sọt lê nặng 1800 cân, trung bình mỗi sọt nặng 90 cân.
- 他 已经 三十二 周岁 了
- anh ấy đã tròn 32 tuổi rồi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 十二经脉
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 十二经脉 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm二›
十›
经›
脉›