Đọc nhanh: 医用气体 (y dụng khí thể). Ý nghĩa là: Khí gaz dùng cho mục đích y tế.
Ý nghĩa của 医用气体 khi là Danh từ
✪ Khí gaz dùng cho mục đích y tế
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 医用气体
- 要 将 宿主 的 躯体 用 亚麻布 裹好
- Nó yêu cầu cơ thể vật chủ phải được bọc trong vải lanh
- 空气 是 一种 气体
- Không khí là một chất khí.
- 煤气罐 里 的 气用 完 了
- Bình gas dùng hết gas rồi.
- 空气 是 无色无臭 的 气体
- không khí là thể khí không sắc không mùi
- 意气用事
- làm theo tình cảm
- 意气用事
- làm việc theo ý chí.
- 外国 资本主义 的 侵入 , 曾 对 中国 的 封建 经济 起 了 解体 的 作用
- Sự xâm nhập của chủ nghĩa tư bản nước ngoài càng có tác dụng làm tan rã nền kinh tế phong kiến của Trung Quốc.
- 氨 是 一种 气体
- Ammoniac là một loại khí.
- 荷尔蒙 药物 必须 要 按照 医生 的 处方 服用
- Thuốc nội tiết tố phải được dùng theo chỉ định của bác sĩ.
- 你 真 走运 不用 出席 那 死气沉沉 的 招待会
- Bạn thật may mắn, không cần tham gia buổi tiệc đám mừng ảm đạm đó.
- 直陈 动词 陈述 语气 中用 的 动词
- Câu này không có nghĩa rõ ràng, vui lòng cung cấp thêm thông tin để tôi có thể giúp bạn.
- 我们 用 气球 装饰 教室
- Chúng tôi trang trí lớp học bằng bóng bay.
- 即使 失败 了 , 也 不用 垂头丧气 , 再接再厉 就 好 !
- Cho dù có thất bại rồi thì cũng không cần phải buồn bã, cứ tiếp tục phấn đấu sẽ ổn thôi.
- 气体 从 罐子 里 跑掉 了
- Khí thoát ra từ bình chứa.
- 他 利用 权势 把 儿子 弄进 了 医学院
- Ông đã dùng quyền lực của mình để đưa con trai mình vào viện y khoa.
- 我 想 人们 只是 意气用事 罢了
- Tôi nghĩ bọn họ chỉ là làm theo cảm tính thôi ấy mà.
- 用 金刚石 锯先 将 单晶体 切成 段 , 再切 成片
- Cắt tinh thể đơn thành nhiều phần bằng cưa kim cương, sau đó cắt thành nhiều mảnh
- 我们 家 使用 煤气 做饭
- Gia đình chúng tôi sử dụng gas để nấu ăn.
- 描写 天气 时要 具体
- Miêu tả thời tiết thì phải cụ thể.
- 百万份 不用 客气
- Bạn được chào đón một triệu.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 医用气体
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 医用气体 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm体›
医›
气›
用›