Đọc nhanh: 医用明胶 (y dụng minh giao). Ý nghĩa là: gelatin dùng cho mục đích y tế.
Ý nghĩa của 医用明胶 khi là Danh từ
✪ gelatin dùng cho mục đích y tế
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 医用明胶
- 橡胶 的 用途 很广
- Cao su có rất nhiều công dụng.
- 我用 胶水 刮 粘 纸张
- Tôi dùng keo để dán giấy.
- 你 应该 用 强力胶 水
- Đoán rằng bạn nên sử dụng superglue.
- 他 使用 胶带 来 封住 漏洞
- Anh ấy dùng băng dính để bịt lỗ hổng.
- 橡胶 的 用途 非常 广泛
- Cao su có rất nhiều công dụng.
- 她 用 透明 的 水 瓶装水
- Cô ấy dùng bình nước trong suốt để đựng nước.
- 蚊子 拒绝 给 我 写下 使用 说明
- Mozzie từ chối viết ra hướng dẫn.
- 荷尔蒙 药物 必须 要 按照 医生 的 处方 服用
- Thuốc nội tiết tố phải được dùng theo chỉ định của bác sĩ.
- 用 实例 说明
- dùng ví dụ thực tế để thuyết minh.
- 使节 用节 来 证明 身份
- Sứ giả dùng phù tiết để chứng minh danh tính.
- 他 利用 权势 把 儿子 弄进 了 医学院
- Ông đã dùng quyền lực của mình để đưa con trai mình vào viện y khoa.
- 一说 他 就 明白 , 用不着 费话
- vừa nói anh ấy đã hiểu ngay, không cần phải nói nhiều.
- 我们 用 蜡烛 照明
- Chúng tôi sử dụng nến để chiếu sáng.
- 精制 石灰 胶泥 精制 石灰 胶泥 , 用于 在 灰泥 表层 涂抹 成膜
- Phấn đá vôi tinh chế được sử dụng để phủ một lớp màng trên bề mặt vữa.
- 医疗 费用 越来越 高
- Chi phí chữa bệnh ngày càng tăng cao.
- 医道高明
- mát tay hay thuốc; chữa bệnh mát tay
- 明确 了 替代 医学 辅助 现代医学 的 作用
- Vai trò của thuốc thay thế trong việc hỗ trợ y học hiện đại đã được làm rõ.
- 额头 上 这个 是 用 玉米 糖浆 和 明胶 做 的
- Cái này trên trán được làm bằng xi-rô ngô và gelatin.
- 请 用 透明 的 胶带 把 盒子 封 好
- Xin hãy dùng băng dính trong suốt để dán chặt hộp.
- 粒面 的 在 明暗 区间 有 显著 分界 的 ; 不 平滑 的 。 用于 相片 和 电影胶片
- Hạt mịn có ranh giới rõ ràng trong khoảng sáng tối; không mịn màng. Được sử dụng trong ảnh và phim ảnh
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 医用明胶
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 医用明胶 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm医›
明›
用›
胶›