Đọc nhanh: 敷料纱布 (phu liệu sa bố). Ý nghĩa là: Vải gạc để băng bó.
Ý nghĩa của 敷料纱布 khi là Danh từ
✪ Vải gạc để băng bó
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 敷料纱布
- 绑 纱布
- buộc băng gạc.
- 这种 布料 的 幅面 比较 窄
- Khổ của loại vải này khá hẹp.
- 她 喜欢 用 鲜艳 的 布料
- Cô ấy thích dùng vải sặc sỡ.
- 中药 熬 好 后 需要 用 纱布 过滤 一下
- Thuốc bắc sau khi đun sôi cần phải lọc qua gạc.
- 把 煎 好 的 药用 纱布 过淋 一下
- Lấy thuốc sắc xong dùng vải thưa lọc qua một chút đi.
- 你 可以 用 这个 布料 做 连衣裙 和 半身裙 !
- Bạn có thể dùng vải để làm váy liền thân hoặc chân váy.
- 这 布料 很麻
- Vải này rất thô ráp.
- 双面 针织布 料
- Vải dệt kim
- 布料 需碱 处理
- Vải cần được xử lý bằng soda.
- 布料 上 印着 花纹
- Trên vải được in những đường hoa văn.
- 她 想 办法 柔 这块 布料
- Cô ấy nghĩ cách để làm mềm miếng vải này.
- 臂 上 绑 着 纱布
- Cánh tay buộc miếng băng gạc.
- 使劲 捣 那 布料
- Đập mạnh vào miếng vải đó.
- 那 是 块 呢子 布料
- Đó là miếng vải nỉ.
- 血水 把 纱布 都 洇 透 了
- Miếng gạc đã thấm máu rồi.
- 把 这 药用 纱布 淋 一下
- Dùng vải thưa lọc thuốc này một chút đi.
- 这种 纱 很 适合 用来 织布
- Loại sợi bông này rất thích hợp để dệt vải.
- 护士 用 纱布 擦 了 患者 的 脓水
- Y tá lau mủ cho bệnh nhân bằng gạc.
- 在 织布 以前 要 将 棉纱 弄湿 , 才 不会 扭结
- trước khi dệt vải, phải nhúng ướt sợi mới không bị xoắn.
- 我们 用 织机 编制 布料
- Chúng tôi sử dụng máy dệt để dệt vải.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 敷料纱布
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 敷料纱布 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm布›
敷›
料›
纱›